Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B. Read the passage and do the tasks that follow.
My uncle is an engineer. His name is Hung. He is going on vacation this summer. First, he is going to visit Ha Long Bay. He is going to stay in a small hotel near the bay for two days. Then he is going to visit Da Lat for three days. Finally, he is going to visit some friends in Ho Chi Minh City . He is going to stay there for one day . He is going to walk along Saigon River. He is going to fly home.
Answer the following questions (1.0point)
1. Where is Mr. Hung going to stay in Ha Long Bay? He is going to stay in a small hotel near the bay
2. Is he going to visit some friends in Ho Chi Minh City ? Yes, he is
Chúc bạn học tốt
vài 1
2. have got
3. have got
4. hasn't got
5. has got
6. have got
bài 2.
2. i haven't got a sister
3, My teacher has got long hair
4. we have got 30 desks in our classroom
5. my mum hasn't got blue eyes
6. i have got a cousin
1.A
2.C
3. C
4. D
5. B
6. C
7. D
8.B
9.D
T.I.C.K mình nha. mình học lớp 8 nên chắc chắn đúng
bài này dễ mà bạn, đây nhé :
khi có there is hoặc is there thì điền a, an khi chữ cái đầu là u, e, o, a, i thì điền an còn điền a vào các trường hợp còn lại
khi có there are hoặc are there thì điền some hoặc any đây là cách để điền some với any:
- SOME (Một vài) SOME là từ đa dụng. ...
- ANY (Bất kì) Chúng ta dùng ANY với danh từ không đếm được (Uncountable nouns) và danh từ số nhiều (Plural nouns).
- điền there are hoặc there is vào câu khẳng định
- điền there aren't và there isn't vào câu phủ định
- điền are there vào câu hỏi vào câu có chữ some hoặc any
- điền is there vào những câu hỏi và có chữ a hoặc an ( mình chỉ nói thêm chứ ko có trong bài )
- CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ
IV
bạn có thể chụp và gửi riêng bài này thành 1 câu hỏi đc ko ? mik nhìn ko rõ
V
1. note
2. calculator
3. eraser
4. school bag
5. compass
6. bike
7. ruler
8. pencil case
9. pencil sharpener
10. text book
VI
1. watching
2. listening
3. swimming
4. going
5. having
6. skipping
7.riding
8.sitting
1. sank
2. has stolen
3. has fallen
4. have seen
5. have been walking
6. lived
7. Cut
8. had lost
9. visited
10. has lived
11. had worked
12. Has your Dad finished
HT
@Bonnie
Tặng vé Report nhaaaaaaaaa
Tặng vé report