Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép Từ láy
nhỏ nhẹ Mong ngóng
tươi tốt Phương hướng
xa lạ Phẳng lặng
Mong ngóng
Mơ mộng
Xanh: Xanh như tàu lá chuối
Vàng: Vàng như cây hoa mai
Trắng: Trắng như tuyết
Xấu: Xấu như quỉ
Đẹp: Đẹp như tiên
Cứng: Cứng như đá
Lành: Lành như hết đau (tự làm cái này nhé mk làm đại)
Nặng: Nặng như trâu
Nhẹ: Nhẹ như cái hạt cát
Vắng: Vắng như ở trong đêm
Đông: Đông như chợ
Nát: Nát như bột phấn
Xanh : xanh như lá cây
Vàng :vàng như hạt thóc
Xấu :xấu như kẻ phản diện
Đẹp :đẹp như hoa
Cứng: Cứng như gỗ
Lành :lành như gạo
nặng :nặng như tạ
nhẹ :như hạt muối
Vắng :vắng như bà đanh
đông :đông như trẩy hội
nát:nát như tương
D. Nghe xong câu chuyện cô giáo kể, ai cũng tự nhủ: sẽ cố gắng, quyết tâm học hành thật tốt để thực hiện ước mơ.
@Nghệ Mạt
#cua
a) 2 từ láy có âm đầu r là tính từ: Rác rưởi ,rộng rãi
b) 2 từ láy có âm đầu gi là động từ: Giặt giũ,giấu giếm
c) 2 từ láy có âm đầu d là tính từ:da diết ,du dương
a) 2 từ láy có âm đầu r là tính từ: Rác rưởi ,rộng rãi
b) 2 từ láy có âm đầu gi là động từ: Giặt giũ,giấu giếm
c) 2 từ láy có âm đầu d là tính từ:da diết ,du dương
READING OUT OUT
1) The teacher asks the students to read one of the following passages:
a. Pathfinder to the stars. (Vietnamese Book 4/Volume 1/Page 125)
Paragraph 1: “Since childhood… so many books.”
Paragraph 2: “It's true… flying to the stars.”
b. Good literature or words (Vietnamese book 4/Volume 1/Page 129)
Paragraph 1: “The letter… so beautiful.”
Paragraph 2: “From there…. good writing or words.”
c. Uncle Dat Nung (Vietnamese book 4/Volume 1/Page 134)
Paragraph 1: “That's…cu Earth is really dumb.”
Paragraph 2: “Alone… Is that hot?”
2) The teacher asks a question in the content of the passage students read for students to answer.
Bài 5 : Cho đoạn văn sau :
Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít. Chúng từ các nơi trên miền Trường Sơn bay về. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần đại bàng vỗ cánh lại phát ra những tiếng vi vu vi vút từ trên nền trời xanh thẳm, giống như có hàng trăm chiếc đàn đang cùng hoà âm. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lội…
- Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong đoạn văn trên.
Danh từ : nền trời , chim đại bàng , thiên nga , chiếc đàn
Động từ : vỗ cánh , bay về , cất lên , chao lượn , chen nhau , bơi lội , hòa âm
Tính từ : ríu rít , trắng muốt , vi vu vi vút
tính từ là : xanh , đỏ , trắng , méo , gần , xa , nhiều , ít , nặng , nhẹ , tốt , xấu
danh từ là : giáo viên, bàn ghế, mưa, nắng, cuộc sống, đạo đức, cái ,cơn, tấm, hòn, viên
Xác định danh từ, tính từ có trong các từ sau:
- xanh, đỏ, trắng, tròn, méo, gần, xa, nhiều, ít, nặng , nhẹ, tốt, xấu, giáo viên, bàn ghế, mưa, nắng, cuộc sống, đạo đức, cái ,cơn, tấm, hòn, viên
Danh từ ( các từ gạch chân )
Tính từ ( các từ in đậm )
@Ngien