K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Xác định chức vụ của chỉ từ xuất hiện trong câu ca dao sau:

"Đấy vàng, đây cũng đồng đen

Đấy hoa thiên lí, đây sen Tây Hồ."

Làm chủ ngữ trong câu.

Làm vị ngữ trong câu.

Làm phụ ngữ trong cụm danh từ.

Làm trạng ngữ trong câu.

7 tháng 8 2021

Làm phụ ngữ trong cụm danh từ

Xác định chức vụ của chỉ từ xuất hiện trong câu ca dao sau Đấy vàng, đây cũng đồng đenĐấy hoa thiên lí, đây sen Tây Hồ.

Làm chủ ngữ trong câu.

Làm vị ngữ trong câu.

Làm phụ ngữ trong cụm danh từ.

Làm trạng ngữ trong câu.

7 tháng 8 2021

Làm phụ ngữ trong cụm danh từ.

nơi đó, vùng đất xinh tươi của thiên nhiên.

3 tháng 11 2017

a)Đó là một công việc phù hợp với anh.

b)Từ đấy, loài chuột không dám đến gần mèo nữa.

c)Một hôm, ông ta đến một làng nọ.

21 tháng 3 2022

Những cành cây khẳng khiu chốc chốc run lên bần bật.

Những cành cây : chủ ngữ

Danh từ trung tâm : Những cành cây 

Thành tố phụ : khẳng khiu , run lên bần bật

Tác dụng : làm cho câu văn miêu tả được rõ hình ảnh cành cây , làm câu văn trở nên hay hơn , nghe có hồn văn .

“Ong vàng, ong vò vẽ, ong mật đánh lộn nhau để hút mật tìm hoa.”

Chủ ngữ: Ong vàng, ong vò vẽ, ong mật

Vị ngữ: đánh lộn nhau để hút mật tìm hoa

Chức năng chính của cụm động từ là làm vị ngữ trong câu, có tác dụng bổ sung ý nghĩa cho danh từ.

    Sáng sớm, / con gà trống tía của nhà tôi / gáy rất to.

7 tháng 5 2022

Theo cj thì e có thể tự xác định đc , câu nào hog bt hẳng hỏi ( theo cj thì thế)

7 tháng 5 2022

Em ko biết nên mới hỏi đó ! 🤍

22 tháng 2 2022

Câu 1: Xác định vị ngữ của câu sau:
Thân chú // nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu.
Câu 2: Câu " Cả ba cô con gái" là cụm từ có mấy thành phần ?|
Thành phần chủ ngữ 
Câu 3: Tìm chủ ngữ là cụm danh từ trong câu sau:
Những ngọn cỏ gãy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua.
Câu 4: Tìm chủ ngữ là cụm danh từ trong câu sau:
" Tất cả các ngọn nến // bay lên,bay lên mãi rồi biến thành những ngôi sao trên trời.

27 tháng 2 2023

a. CDT: cái bút này.

CVNP: vị ngữ.

b. CDT: cái áo này.

CVNP: chủ ngữ.

c. CDT: ngôi trường màu vàng.

CVBP: chủ ngữ.

d. CDT: những bông hoa màu vàng.

CVNP: chủ ngữ.