K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1

1. feather (n): lông

2. ring (n): nhẫn

3. explosion (n): nổ

4. soup (n): súp

5. treasure (n): kho báu

6. foot (n): bàn chân

activities chứ bn Nguyễn Thu Thảo ơi!

Activities at Tet: 
Before Tet : 

- Decorate the house 
- Buy some cake, candy and flowers 
- Make Chung cake hoặc là Banh chung 
- Prepare five-fruit tray 
- Watch fireworks display in Eve new year. 

   During Tet : 
- Wear new clothes 
- Eat Chung cake 
- get lucky money from my parents 
- go to the pagoda to pray for luck 
- visit grandparents , relatives, friend,...
- Watch Tao Quan Show.    
My favorite foods and drinks in Tet : 

- Chung cake 

9 tháng 1

Bài nghe: 

1. I like music. (Tôi thích âm nhạc.) 

2. I write English. (Tôi viết tiếng Anh.)

Lời giải chi tiết:

1. a      2. c

9 tháng 1

I like English. (Tôi thích môn tiếng Anh.)

Let’s write. (Hãy viết.)

I. Write the past participles of the following verbs.1. eat => …………....               6. decide => …………....                    11. travel => ………………2. go => ………..….…              7. leave => …………….           12. search => …………..….3. write => ……….....               8. break => …………….                    13. visit => ………………..4. clean => ………….               9. carry => ………….….                    14. do => …………..…..…5. sell => ………...…                10. stay => …………..…                    15. ride =>...
Đọc tiếp

I. Write the past participles of the following verbs.

1. eat => …………....               6. decide => …………....                    11. travel => ………………

2. go => ………..….…              7. leave => …………….           12. search => …………..….

3. write => ……….....               8. break => …………….                    13. visit => ………………..

4. clean => ………….               9. carry => ………….….                    14. do => …………..…..…

5. sell => ………...…                10. stay => …………..…                    15. ride => ……………...

2
28 tháng 2 2022

ate

went

wrote

cleaned

sold

decided

left

broke

carried

travelled

searched

visited

did

rode

28 tháng 2 2022

eat-ate-eaten

go-went-gone

write-wrote-written

clean-cleaned-cleaned

decide-decided-decided

leave-left-left

break-broke-broken

carry-carried-carried

travel-traveled-traveled

search-searched-searched

visit-visited-visited

do-did-done

20 tháng 12 2021

có nghĩa là : Viết về những người trong gia đình bạn . Sau đó viết về ngày , giáo viên , bộ phim và tháng yêu thích của bạn ( mifh ko chắc lắm  , hc tốt )

4 tháng 1 2022

Viết về những người trong gia đình bạn. Sau đó viết về ngày, giáo viên, bộ phim và ngày tháng yêu thích của bạn.

18 tháng 1

1. He gets up at six o'clock in the morning. (Anh ấy thức dậy lúc 6 giờ sáng.)

2. He eats/has breakfast at seven o'clock. (Anh ấy ăn sáng lúc 7 giờ.)

3. They go to school at eight o'clock. (Chúng tôi đi học vào 8 giờ.)

18 tháng 1

1. Does he like playing chess? (Anh ấy có thích chơi cờ không?)

   Yes, he does. (Anh ấy có.)

2. Do you like fishing? (Các bạn có thích câu cá không?)

   Yes, we do. (Chúng tôi có.)

3. Do they like playing badminton? (Họ có thích chơi cầu lông không?)

   Yes, they do. (Họ có.)

4. Does he like playing volleyball? (Anh ấy có thích chơi bóng chuyền không?)

   Yes, he does. (Anh ấy có.)

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

1. We help people. We’re doctors. (Chúng tôi giúp đỡ mọi người. Chúng tôi là những bác sĩ.)

2. We fly planes. We’re pilots. (Chúng tôi lái máy bay. Chúng tôi là những phi công.)

3. We fight fires. We’re firefighters. (Chúng tôi chữa cháy. Chúng tôi là lính cứu hỏa.)