K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. You are not doing in town this morning.

(Bạn đang không làm gì ở thị trấn sáng nay.)

2. I'm not looking for a present for my mum.

(Tôi không đang tìm kiếm món quà cho mẹ tôi.)

3. I do not/ don’t start school at nine.

(Tôi không bắt đầu đi học lúc chín giờ.)

4. I do not/ don’t have some/any cereal or toast.

(Tôi không có ngũ cốc hoặc bánh mỳ nướng.)

5. You do not/ don’t always go shopping on Saturday mornings.

(Bạn không thường đi mua sắm vào các buổi sáng thứ Bảy.)

19 tháng 8 2023

1. He didn’t use to work in an office.

2. He used to have longer hair.

3. He used to live in the USA.

4. He didn’t use to wear smart clothes.

5. He used to wear glasses.

6. He used to like playing games.

1.have had
2.has taught
3.haven't stopped
4.have found
5.hasn't seen
6.has broken
7.haven't decided
8.have already finished
9.hasn't played
10. have been

9 tháng 2 2022

Gấp ạ

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
19 tháng 10 2023

1. I used to be a monitor when I was in 5th grade.

(Tôi từng là một lớp trưởng khi tôi còn học lớp 5.)

2. I didn’t use to be interested in comics.

(Tôi từng không thích truyện tranh.)

3. I used to cry when I was a child.

(Tôi từng hay khóc khi tôi là một đứa trẻ.)

4. I didn’t use to go to school by bike.

(Tôi từng không đến trường bằng xe đạp.)

5. I used to have short hair when was little.

(Tôi từng có mái tóc ngắn khi còn nhỏ.)

6. I didn’t use to like music.

(Tôi từng không thích âm nhạc.)

7. I used to play badminton with my friends after school.

(Tôi từng hay chơi cầu lông với bạn bè sau giờ học.)

8. I used to watch movies in the evening.

(Tôi từng xem các bộ phim vào buổi tối.)

***

A: I used to play sports with my brother when I was little.

(Tớ từng chơi thể thao với anh trai khi tớ còn nhỏ.)

B: What sports did you to play?

(Cậu đã từng chơi môn thể thao nào?)

A: Badminton.

(Cầu lông.)

B: I think that's false!

(Tớ nghĩ điều đó là sai!)

20 tháng 8 2023

1. positive

2. negative

3. same

4. do

5. is

31 tháng 10 2021

1 was riding/broke

2 was joging/started

3 were walking/saw

31 tháng 10 2021

1.Were ridding/broke

2.was jogging/started

3.were walking/saw

17 tháng 8 2023

1. more beautifully
2. more clearly
3. faster
4. harder
5. more heavily

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. Mai dances more beautifully than Hoa does.

(Mai nhảy đẹp hơn Hoa.)

Giải thích: beautifully là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more beautifully

2. Please write more clearly. I can't read it.

(Xin hãy viết rõ hơn. Tôi không thể đọc nó.)

Giải thích: clearly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more clearly

3. Life in the city seems to move faster than that in the countryside.

(Cuộc sống ở thành phố dường như diễn ra nhanh hơn cuộc sống ở nông thôn.)

Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster

4. If you want to get better marks, you must work much harder.

(Nếu bạn muốn có điểm cao hơn, bạn phải học tập chăm chỉ hơn.)

Giải thích: hard là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => harder

5. Today it’s raining more heavily than it was yesterday.

(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)

Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily

1: still

2: already

3: yet

20 tháng 8 2023

1. still

2. already

3. yet

 
19 tháng 8 2023

Tham khảo:

1. negative forms of the present simple and present continuous.

- I don't often tidy my room.

- I'm not playing this morning.

2. question forms of the present simple and present continuous.

- Do you help at home much after school?

- What are you doing in town this morning?

3. third person singular forms of the present simple.

- My mum does it. My dad always cook dinner.