Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “with + N”: với…
Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “with + N”: với…
Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.
1. She / curly / brown / short / hair /chubby cheeks/has/and
→ She has chubby cheeks and curly short brown hair.
2. She / slender/ she / has / black/ hair /long / is /and
→ She is has slender and long black hair
3. beatiful/She / is / but/ is / really/ phain / quite / her sister
→ She is really plain beautiful but quite her sister.
4. She / new hairstyle/ has /a in blue / red and new clothes /and / in terrible colours
→ ......................
5. brown/ They/ short / hair / got/green eyes/ and / big ears / have
→ They have got green eyes, big ears and short brown hair.
I/ Use the words given to complete the sentences .
1. We/ not live/ that cottage/ the future.
We won't live in that cottage in the future
2. I/ travel/ the moon/ super car/ the future.
I will travel to the moon by super car in the future.
3. She/ might/ robots/ housework.
She might use robots to do the housework.
4. Lan/ might not/ go/ Hue/ her holiday.
Lan might not go to Hue in her holiday.
II/ Write full sentences, using the words given with the present perfect tense.
1. I/ never/ be/ tv.
I have never been in tv.
2.Tom/ visit/ Da Lat/ wice.
Tom visits Da Lat twice.
3. Have/ you/ ever/ eat/ ice- cream/ winter?
Have you ever eat ice- cream in the winter?
4. We/ have/ stay/ hotel
We have stay in a hotel
5. The family/ have/ be/ beaches/ Nha Trang/ many times.
Chọn đáp án: B
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ ngắn “be + Adj-er + than”
Dịch: Tôi rất ghen tị vì cô ấy có đôi mắt to hơn tôi.
Chào em, em tham khảo nhé!
They learned how to swim in 2010. (learn)
Nam is an intelligent student in our class. (intelligent)
Have you ever watched a cartoon series? (watch)
If robots do all of our work, we will have nothing to do. (do)
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
Cấu trúc câu hỏi số lượng: How many+danh từ đếm được số nhiều+are+there+ …?
Dog (chó) là danh từ đếm được có dạng số nhiều là dogs
Đáp án: How many dogs are there in the park?
Tạm dịch: Có bao nhiêu con chó trong công viên?
Đáp án: My mother has short hair and brown eyes.