Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch văn bản:
Sunrise là một trường nội trú ở Sydney. Học sinh học tập và sống ở đây. Khoảng 1.200 bạn nam và nữ đến Sunrise. Trường học có học sinh từ khắp nước Úc. Họ học các môn như toán, khoa học và tiếng Anh.
An Sơn là một trường trung học cơ sở ở Bắc Giang. Nó chỉ có 8 lớp học. Xung quanh trường có núi và cánh đồng xanh. Có một phòng máy tính và một thư viện. Ngoài ra còn có vườn trường và sân chơi
Giấc mơ là một trường học quốc tế. Tại đây học sinh được học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh. Vào buổi chiều, họ tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị. Họ chơi thể thao và trò chơi. Một số học sinh vẽ tranh trong câu lạc bộ mỹ thuật.
1. Sunrise (Mặt trời mọc) | C. a borading school in Sydney (trường nội trú ở Sydney) |
2. An Son (An Sơn) | A. a school in Bac Giang (trường học ở Bắc Giang) |
3. Dream (Ước mơ) | B. an international school (trường quốc tế) |
comedies/ educational/national/viewers/exciting |
VTV1 is a (1)_____national_______________television channel in Viet Nam. It attracts millions of(2)_____viewers_________because it offers many different interesting programmes. The 7 o'clock news tells people what is happening in Viet Nam and the rest of the world.(3)___Comedies__________bring a lot of laughter and help people relax after hard working day.The most(4)___exciting__________programmes are game shows. They can bt both entertaining and (5)____educational____________.
VTV1 is a (1)______national______________television channel in Viet Nam. It attracts millions of(2)______viewers________because it offers many different interesting programmes. The 7 o'clock news tells people what is happening in Viet Nam and the rest of the world.(3)_________Comedies____bring a lot of laughter and help people relax after hard working day.The most(4)___exciting__________programmes are game shows. They can bt both entertaining and (5)__educational_________
Study well
1: landmark
2: football
3: television
4: city
5: summer sports
1. The Eiffel Tower is a famous landmark in Paris.
(Tháp Eiffel là một địa danh nổi tiếng ở Paris.)
2. Pelé is a great football player from Brazil.
(Pelé là một cầu thủ bóng đá tuyệt vời đến từ Brazil.)
3. There are many educational programmes on television.
(Có rất nhiều chương trình giáo dục trên truyền hình.)
4. I think no other city in the world is more interesting than Los Angeles.
(Tôi nghĩ không có thành phố nào trên thế giới thú vị hơn Los Angeles.)
5. Summer sports are very popular in counties with a lot of sunshine like Australia.
(Các môn thể thao mùa hè rất phổ biến ở các quận có nhiều ánh nắng mặt trời như Australia.)
2. Complete the sentences with the words / phrases in the box.
(Hoàn thành các câu với các từ/ cụm từ trong khung.)
character viewers game show animated films comedies channel |
1. Do you watch Bibi, the popular __ channel_________ for children?
2. Which ______character_____ do you prefer Jerry the mouse or Tom the cat?
3. I love __animated films_________like Happy Feet and Coco.
4. I love Children are Always Right, a ___game show________for kids.
5. My father often watches ___comedies________. They're so funny.
6. A popular programme has a lot of ______viewers_____.
1. Do you watch Bibi, the popular channel for children?
(Bạn có xem Bibi, kênh nổi tiếng dành cho trẻ em không?)
2. Which character do you prefer Jerry the mouse or Tom the cat?
(Bạn thích nhân vật nào hơn chuột Jerry hay mèo Tom?)
3. I love animated films like Happy Feet and Coco.
(Tôi yêu những bộ phim hoạt hình như Happy Feet và Coco.)
4. I love Children Are Always Right, a game show for kids.
(Tôi yêu Trẻ Em Luôn Đúng, một game show dành cho trẻ em.)
5. My father often watches comedies. They're so funny.
(Bố tôi thường xem phim hài. Chúng thật buồn cười.)
6. A popular programme has a lot of viewers.
(Một chương trình nổi tiếng có rất nhiều người xem.)
1. adventitious
2. educationally
3. entertaining
4. funny
5. locatively
6. ko bt
7. musician
8. instruction
9. exciting
10. educational
11. great
12. entertainment
13. viewers
14. boring
15. interested
16. comfortablely
17. performents
18. contestants
19. variable
PART B: Phone
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1. A. thank | B.that | C. this | D. those |
2. A. arm | B. charm | C. farm | D. warm |
3. A. come | B. home | C. some | D. none |
4. A. cow | B. now | C. how | D. show |
PART C: Language focus (2.5 ms)
Choose the best answer (A, B, C or D) to complete these sentences.
1. Many students …………….. aerobics to keep fit.
A. have B. go C. play D. do
2. We will have a …………….. to take care of our health.
A. home robot B. doctor robot C. teaching robot D. worker robot
3. In the future, I will live ………………….because I swimming.
A. in the mountain B. on the Moon C. on the ocean D. under the ground
4. My future house will have a hi-tech robot to ……………………..the floors.
A. clean B. cleaning C. cleaned D. to clean
5.We might have a ……………………. TV so we can watch TV programs from space.
A. wire B. wireless C. wiring D. wires
6. Hoa has never ……………………… to London .
A. been B. is C. was D. be
7. VTV1 is a ………………………. channel.
A. local B. national C. international D. B&C
8. In the future, we won’t go on holiday to the beach but we ________ go on holiday to the moon.
A. must B.can’t C.might D. won’t
9. If we throw trash on the road, we will_________our environment.
A. pollution B. pollute C. polluting D. to pollute
10. They couldn’t go on a picnic ______________the weather was bad.
A. because B. when C. but D. or
1. The Voice Kids _music talent show_
2. animated films _The Lion King_
3. Jerry the mouse _cartoon_
4. programmes on VTV7 _channel_
1. interesting
2. wonderful
3. clever
4. educationa
1.quiz show | a.a device that allows you to operate a television etc from a distance | Answer 1d |
2.channel | b.a woman on television or radio who tells you what the weather will be | 2g |
3.TV schedule | c.a film about real people and events | 3h |
4.remote control | d.aprogramme where you try to answer question in order to win prizes | 4a |
5.MC | e.a person who watches television | 5i |
6.weathergirl | f.a funny television programme in which the same character appears in different situations | 6b |
7.comedian | g.a television station | 7j |
8.documentary | h.a list of the television programmes that are on a parular channel and the times that they start | 8c |
9.sitcom | i.a person who hosts an event | 9f |
10.viewer | j. a person whose job is to make people laugh,by telling jokes or funny stories | 10e |
# hok tốt #
Complete the conversation with the sentences from the box
Bob: (1)__________D. How many hours do you watch TV every day?__________________
David: Mostly for one hour. (2)_______A. Don't you watch any other channel?_____________
Bob: (3)________B. Why do you watch television?________________________
David: I watch it for information and entertainment
Bob: (4)_____E. Which is your favourite TV channel?____________________
David: I to watch sports channel ESPN
Bob: (5)________________________
David: I also watch Discovery, History and some news channels
Bob: (6)____________C. What is your opinion about cartoon films?__________________
David: Most of the cartoon movies refresh our mind
TV programmes
3. Work in groups. Discuss and complete the facts with the countries in the box.
(Làm việc theo nhóm. Thảo luận và hoàn thành các sự thật với các quốc gia trong khung.)
the USA Viet Nam Japan Iceland
Facts
1. Pokemon cartoons are from _______Japan_____ .
2. Bibi in ________Viet Nam____shows international and Vietnamese cartoons.
3. In _____ Iceland_______, there was no TV on Thursdays before 1986.
4. Discovery Channel makes education fun for children in___the USA_________.
Facts (Sự thật)
1. Pokemon cartoons are fromJapan.
(Phim hoạt hình Pokemon có xuất xứ từ Nhật Bản.)
2. Bibi in Viet Nam shows international and Vietnamese cartoons.
(Bibi ở Việt Nam chiếu phim hoạt hình Việt Nam và quốc tế.)
3. In Iceland, there was no TV on Thursdays before 1986.
(Ở Iceland, trước năm 1986 không có TV vào các ngày thứ Năm.)
4. Discovery Channel makes education fun for children in the USA.
(Kênh Discovery làm cho giáo dục trở thành niềm vui cho trẻ em ở Hoa Kỳ.)