K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

Because each tense has different functions and uses depending on different times and purposes.

D
datcoder
CTVVIP
19 tháng 11 2023

1 present simple passive

(thì hiện tại đơn bị động)

=> are not signed

2 present continuous passive

(thì hiện tại tiếp diễn bị động)

=> are being examined

3 past simple passive

(thì quá khứ đơn bị động)

=> was he finally caught

4 past continuous passive

(thì quá khứ tiếp diễn bị động)

=> wasn't being used

5 present perfect passive

(thì hiện tại hoàn thành bị động)

=> have been identified

6 past perfect passive

(thì quá khứ hoàn thành bị động)

=> had been bought

7 will + passive

(will + bị động)

=> will be returned

8 modal verb + passive

(động từ khiếm khuyết + bị động)

=> might never be discovered.

9 by + agent

(by + tác nhân)

=> by a company

Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.

(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

a. past simple

b. present perfect

c. present perfect

d. present perfect

e. present perfect

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

1. am meeting – do you want

2. walk – are going

3. don’t want – is raining

4. Are you enjoying – do you prefer

5. don’t believe – is always inventing

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

1. has

2. been

3. have been

4. since

5. have been

6. for

7. have bee

24 tháng 11 2023

1 'Where are you going (go)?

'To the shops. I need (need) to get some bread.’

(‘Bạn đang định đi đâu vậy?’

'Đến các cửa hàng. Tôi cần mua một ít bánh mì.’)

Do you usually wear (wear) jeans to school?

(Bạn có thường mặc quần jeans đến trường không?)

3 I don't understand (not understand) this question.

(Tôi không hiểu câu hỏi này.)

4 Why are you smiling (smile)? It isn't funny!

(Tại sao bạn lại đang cười vậy? Nó không buồn cười!)

Are you coming (come) bowling with Jan and me tonight?'

'No, thanks. I don’t like (not like) bowling.'

(‘Bạn có đến chơi bowling với Jan và tôi tối nay không?'

'Không, cám ơn. Tôi không thích chơi bowling')

6 Hurry up! The bus is leaving (leave) in three minutes.

(Nhanh lên! Xe buýt sẽ rời đi trong ba phút nữa.)

24 tháng 11 2023

work

Dad works in a factory.

(bố làm việc trong một nhà máy.)

Mum is working at home today for a change.

(Mẹ đang làm việc ở nhà ngày hôm nay)

have

We are having fish for dinner tonight.

(Tối nay chúng tôi sẽ ăn cá.)

We usually have fish on Fridays.

(Chúng tôi thường ăn cá vào thứ Sáu.)

take

am taking a coat today because it's a bit cold.

(Hôm nay tôi sẽ mặc áo khoác vì trời hơi lạnh.)

am taking a few weeks off work over the summer.

(Tôi sẽ nghỉ làm vài tuần trong mùa hè.)

arrive

I'll phone you as soon as I arrive.

(Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đến.)

Come on! The train is arriving. We mustn't miss it.

(Nhanh lên! Tàu đang đến. Chúng ta không được bỏ lỡ nó.)

listen

'What are you listening to?' 'It's Adele's latest album.

('Bạn đang nghe gì vậy?' 'Đó là album mới nhất của Adele.)

Liam listens to music while he's doing his homework.

(Liam nghe nhạc trong khi anh ấy đang làm bài tập về nhà.)

25 tháng 11 2023

1 It started snowing just a short time ago.

(Trời bắt đầu có tuyết cách đây không lâu.)

It has not been snowing for very long.

(Đã lâu không có tuyết rơi.)

2 I put these jeans on yesterday afternoon, and I haven't taken them off yet!

(Tôi đã mặc chiếc quần jean này vào chiều hôm qua, và tôi vẫn chưa cởi ra!)

have been wearing these jeans since yesterday afternoon!

(Tôi đã mặc những chiếc quần jean này từ chiều hôm qua!)

3 I started feeling unwell two days ago.

(Tôi bắt đầu cảm thấy không khỏe hai ngày trước.)

have not been feeling well for two days.

(Tôi đã không được khỏe trong hai ngày.)

4 She sat down in the sun three hours ago, and she hasn't moved.

(Cô ấy đã ngồi dưới nắng ba giờ trước, và cô ấy vẫn chưa di chuyển.)

She has been sitting in the sun for three hours now.

(Cô ấy đã ngồi dưới nắng suốt ba tiếng đồng hồ rồi.)

5 I began this book nearly a year ago, and I haven't finished it yet.

(Tôi bắt đầu cuốn sách này cách đây gần một năm, và tôi vẫn chưa hoàn thành nó.)

have been reading this book for nearly a year.

(Tôi đã đọc cuốn sách này được gần một năm.)

6 We moved to Scotland three years ago.

(Chúng tôi chuyển đến Scotland ba năm trước.)

We have been living in Scotland for three years now.

(Chúng tôi đã sống ở Scotland được ba năm rồi.)

Ex6: Put these following verbs into the correct tense ( Simple Present, Simple Future, Future continuous, Future Perfect, Present Perfect)1. At this time next week, all of you (visit)........for you examination.2. When you return with the car, I still (pack)........my suitcases.3. This time next week I'll be on holiday. I probably (lie)........on a beautiful beach.4. The leaves (fall).......from the trees when autumn comes.5. By the end of autumn, most of the leaves (fall)......from the...
Đọc tiếp

Ex6: Put these following verbs into the correct tense ( Simple Present, Simple Future, Future continuous, Future Perfect, Present Perfect)

1. At this time next week, all of you (visit)........for you examination.

2. When you return with the car, I still (pack)........my suitcases.

3. This time next week I'll be on holiday. I probably (lie)........on a beautiful beach.

4. The leaves (fall).......from the trees when autumn comes.

5. By the end of autumn, most of the leaves (fall)......from the trees.

6. He (live)........in this city for exactly two years by next Monday.

7. The meeting (finish).......by the time we (get).......there.

8. By the end of the holiday, Tom (recover).......his strength.

9. By this time next year, you (forget).......all your present troubles.

10. There (be).....rain over the Mekong delta during the night.

11. The river (not begin)......to swell until some rain (fall).......

12. By next month, I (leave)........for India.

1
6 tháng 8 2021

1 will be visiting

2 will - be packing

3 will - be lying

4 fall

6 will have fallen

7 will have been finished - got

8 will have recovered

9 will have forgot

10 will be

11 won't begin - falls

12 will have left

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

1. has spent

2. started

3. was

4. bought

5. purchased

6. walked out

7. felt

8. found