Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: to carry out: thực hiện to carry on: tiếp tục
Dịch: Tổng cộng đã có 14,000 thử nghiệm được thực hiện trên toàn thế giới,…
Đáp án A
Giải thích: genuine (a): tự nhiên, có thật.
Dịch: …có bằng chứng rất ấn tượng về việc đây là giác quan thứ sáu thật sự và có thể nhận biết được.
Đáp án B
Giải thích: made to investigate = make an attempt to do st.
Dịch: Tuy nhiên, rất ít nỗ lực được thực hiện để nghiên cứu hiện tượng này một cách khoa học.
Đáp án D
Giải thích: to tell (sb) where/what/how/…: nói cho ai về điều gì, đưa ra thông tin.
Dịch: Kết quả thường xuyên cho thấy những đứa trẻ không nhìn thấy gì vẫn có thể biết người đang nhìn chằm chằm vào.
Đáp án B
Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp
exactly (av): chính xác, đúng đắn
thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo
perfectly (adv): một cách hoàn hảo
Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.
Câu 1 : C
Câu 2 : A
Câu 3 : B
Câu 4 : D
Câu 5 : A
Câu 6 : C
Câu 7 : A
-HT-
Đáp án C => had played
cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + Had PII, S would have PII
1. Measles are one => is one of the infectious diseases that children get.
2. Nam looked very angrily => angry because his friends said no words.
3. Neither my classmates nor my teacher are => is going on vacation this weekend.
4. Last night, Alice took => had a stomachache, so he had to see the doctor.
5. There are less => fewer TV programs for teenagers than there are for adults.
Đáp án A