Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: Pay: trả
Deal: giải quyết
Khác biệt giữa rise và raise: sau rise không cần tân ngữ, nhưng sau raise bắt buộc phải có tân ngữ
Raise money: quyên tiền, gây quỹ
Dịch: Những người dân làng bắt đầu một chiến dịch lớn để quyên tiền.
Đáp án A
Giải thích: Run ở đây là động từ phân từ II. Nó được hiểu là “which is run by…”
Dịch: Nó bây giờ kết thúc kỳ đầu tiên như là một trường học vận hành bởi cộng đồng làng xã và dân làng tự hào về thành tích của họ.
Đáp án C
Giải thích: In case: trong trường hợp
Even though: mặc dù
As if: như thể, như là
If only ~ wish: nếu có thể, giá như
Dịch: Bây giờ nhà trường đang làm tốt và nó có vẻ như nó sẽ tiếp tục phát triển trong tương lai.
Đáp án C
Giải thích: Little: ít, dùng cho danh từ không đếm được
Less: ít hơn, dùng trong so sánh, danh từ ko đếm được
Few: ít, dùng với danh từ đếm được
Small: nhỏ, thấp (chỉ hình dáng)
Dịch: Vì số học sinh ở trường làng là quá ít.
Đáp án A
Giải thích: Keep st open: giữ cái gì đó ở trong trạng thái mở
Dịch: Năm năm trước, nó dường như chắc chắn phải đóng cửa nhưng cha mẹ và dân làng khác đấu tranh với cơ quan giáo dục địa phương và gây quỹ để giữ nó mở cửa.
Choose from A, B, C, or D the one that best answers each of the questions.
A pilot cannot fly by sight alone. In many conditions, such as flying at night and landing in dense fog, a pilot must use radar, an alternative way of navigating. Since human eyes are not very good at determining speeds of approaching objects, radar can show a pilot how fast nearby planes are moving. The basic principle of radar is exemplified by what happens when one shouts in a cave. The echo of the sounds against the walls helps a person determine the size of the cave. With radar, however, the waves are radio waves instead of sound waves. Radio waves travel at the speed of light, about 300,000 kilometers in one second. A radar set sends out a short burst of radio waves. Then it receives the echoes produced when the waves bounce off objects. By determining the time it takes for the echoes to return to the radar set, a trained technician can determine the distance between the radar set and other objects. The word “radar”, in fact, gets its name from the term “radio detection and ranging”. “Ranging” is the term for detection of the distance between an object and the radar set. Besides being of critical importance to pilots, radar is essential for air traffic control, tracking ships at sea, and for tracking weather systems and storms.
51. What is the main topic of this passage?
A. The nature of radar. B. History of radar. C. Alternatives to radar. D. Types of ranging.
52. According to the passage, what can radar detect besides location of objects?
A. Shape B. Size C. Speed D. Weight
53. The word “exemplified” in the passage can be replaced by_________.
A. “specified” B. “resembled” C. “illustrated” D. “justified”
54. The word “shouts” in the passage most closely means_________.
A. “exclaims” B. “yells” C. “shoots D. “whispers”
55. Which of the following words best describes the tone of this passage?
A. argumentative B. explanatory C. humorous D. imaginative
56. According to the passage, the distance between a radar set and an object can be determined by_________.
A. the time it takes for a burst of radio waves to produce echoes when the waves bounce off the object
B. the term “ranging” used for detection of the distance between an object and the radar set
C. the time it takes for the radio waves to produce echoes and bounce off the object
D. the time it takes for the echoes produced by the radio waves to return to the radar set
57. Which type of waves does radar use?
A. tidal B. sound C. heat D. radio
58. The word “tracking” in the passage most closely means_________.
A. sending B. searching for C. ranging D. repairing
59. Which of the following would most likely be the topic of the next paragraph?
A. A history of flying. B. Other uses of radar. C. The technology used by pilots. D. Uses of some technology.
60. What might be inferred about radar?
A. It takes the place of a radio. B. It has improved navigational safety. C. It was developed from a study of sound waves. D. It gave birth to the invention of the airplane.
Làm bài này rối não quá
#Yumi
Đáp án D thành “threatening”
Câu này ta cần dạng chủ động (trở nên đáng sợ) – chứ không phải sợ vì cái gì.
Dịch: Khi một con sử tử đói, hành vi của nó thay đổi và nó trở nên đáng sợ.