Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Cho tôi xin một quả chanh: 나에게 레몬을 줘 (lemonjuseyo)
Cảm ơn lần trước bạn đã k nhé

|
|
BẢNG 2:
1 | Index form | dạng số mũ |
2 | Evaluate | ước tính |
3 | Simplify | đơn giản |
4 | Express | biểu diễn, biểu thị |
5 | Solve | giải |
6 | Positive | dương |
7 | Negative | âm |
8 | Equation | phương trình, đẳng thức |
9 | Equality | đẳng thức |
10 | Quadra equation | phương trình bậc hai |
11 | Root | nghiệm của phương trình |
12 | Linear equation (first degree equation) | phương trình bậc nhất |
13 | Formulae | công thức |
14 | Algebraic expression | biểu thức đại số |
15 | Fraction | phân số |
16 | vulgar fraction | phân số thường |
17 | decimal fraction | phân số thập phân |
18 | Single fraction | phân số đơn |
19 | Simplified fraction | phân số tối giản |
20 | Lowest term | phân số tối giản |
21 | Significant figures | chữ số có nghĩa |
22 | Decimal place | vị trí thập phân, chữ số thập phân |
23 | Subject | chủ thể, đối tượng |
24 | Square | bình phương |
25 | Square root | căn bậc hai |
26 | Cube | luỹ thừa bậc ba |
27 | Cube root | căn bậc ba |
28 | Perimeter | chu vi |
29 | Area | diện tích |
30 | Volume | thể tích |
31 | Quadrilateral | tứ giác |
32 | Parallelogram | hình bình hành |
33 | Rhombus | hình thoi |
34 | Intersection | giao điểm |
35 | Origin | gốc toạ độ |
36 | Diagram | biểu đồ, đồ thị, sơ đồ |
37 | Parallel | song song |
38 | Symmetry | đối xứng |
39 | Trapezium | hình thang |
40 | Vertex | đỉnh |
41 | Veres | các đỉnh |
42 | Triangle | tam giác |
43 | Isosceles triangle | tam giác cân |
44 | acute triangle | tam giác nhọn |
45 | circumscribed triangle | tam giác ngoại tiếp |
46 | equiangular triangle | tam giác đều |
47 | inscribed triangle | tam giác nội tiếp |
48 | obtuse triangle | tam giác tù |
49 | right-angled triangle | tam giác vuông |
50 | scalene triangle | tam giác thường |
51 | Midpoint | trung điểm |
52 | Gradient of the straight line | độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc |
53 | Distance | khoảng cách |
54 | Rectangle | hình chữ nhật |
55 | Trigonometry | lượng giác học |
56 | The sine rule | quy tắc sin |
57 | The cosine rule | quy tắc cos |
58 | Cross-section | mặt cắt ngang |
59 | Cuboid | hình hộp phẳng, hình hộp thẳng |
60 | Pyramid | hình chóp |
61 | regular pyramid | hình chóp đều |
62 | triangular pyramid | hình chóp tam giác |
63 | truncated pyramid | hình chóp cụt |
64 | Slant edge | cạnh bên |
65 | Diagonal | đường chéo |
66 | Inequality | bất phương trình |
67 | Integer number | số nguyên |
68 | Real number | số thực |
69 | Least value | giá trị bé nhất |
70 | Greatest value | giá trị lớn nhất |
71 | Plus | cộng |
72 | Minus | trừ |
73 | Divide | chia |
74 | Product | nhân |
75 | prime number | số nguyên tố |
76 | stated | đươc phát biểu, được trình bày |
77 | density | mật độ |
78 | maximum | giá trị cực đại |
79 | minimum | giá trị cực tiểu |
80 | consecutive even number | số chẵn liên tiếp |
81 | odd number | số lẻ |
82 | even number | số chẵn |
83 | length | độ dài |
84 | coordinate | tọa độ |
85 | ratio | tỷ số, tỷ lệ |
86 | percentage | phần trăm |
87 | limit | giới hạn |
88 | factorise (factorize) | tìm thừa số của một số |
89 | beari... ![]()
AT
8 tháng 7 2018
trong tiếng anh V2, V3 chính là động từ bất quy tắc( irregular verbs) sự khác biệt giữa V2 và V3 là V2 là động từ được dùng trong thì quá khứ đơn V3 là động từ được dùng trong thì hiện tại hoàn thành giải thích một chút về động từ bất quy tắc nhé: động từ bất quy tắc ko phải là động từ được thêm -ed hoặc -d khi dùng thì quá khứ đơn hay hiện tại hoàn thành, những động từ này sẽ biến đổi thành một từ khác hay giữ nguyên. Ex: become-became-become hay cut-cut-cut mik giải thích theo ý nghĩ của mik nên có j khó hiểu cx đừng trách mik nhé ~Gook luck to you~
DT
10
![]()
I
12 cung hoàng đạo tiếng anh là gì kể tên các cung bằng tiếng anh và tiếng việt ai nhanh mình tick cho
11
![]()
M
8 tháng 10 2019
1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19 2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20 3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21 4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22 5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22 6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22 7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23 8/ Hổ Cáp - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ - Oct 24-Nov 21 9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21 10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19 11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18 12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20 ![]() 12 tháng 6 2020
1. Noodles là mì 2. Milk là sữa 3. Orange juice là nước ép cam 4. Banana là quả chuối 5. Apple là quả táo 6. Meat là thịt 7. Vegetable là rau củ 20 tháng 6 2020
noodles là mì milk là sữa orange juice là nước ép cam banana là chuối apple là táo meat là thịt vegetable là rau cải |
What : điều gì
What : cái gì