Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải chi tiết:
I get up at six fifteen. I have breakfast with my family at 7 o’clock. I go to school at 7:30. I have lunch at 12:15. I go home at 4.30. We have dinner together at six o'clock. I go to bed at nine o'clock.
Tạm dịch:
Tôi dậy lúc sáu giờ mười lăm. Tôi ăn sáng với gia đình lúc 7 giờ. Tôi đi học lúc 7:30. Tôi ăn trưa lúc 12:15. Tôi về nhà lúc 4h30. Chúng tôi ăn tối cùng nhau lúc sáu giờ. Tôi đi ngủ lúc chín giờ.
ok
1. It is time to get up now.
2.What time do you have lunch.
3.I usually do my homewwork in the evening.
4.My sister has breakfast at six thirty.
5.I don't have go to school today .
What time do you have breakfast ?
He's go swimming twice of the week.
She sometimes has supper at home.
She never goes to jazz concert at the weekend.
Jenny doesn't wear her new dress now.
No. | Activity | Time |
0. | Get up | 7: 15 |
1 | Have breakfast | 8: 00 |
2 | Take a bus to school | 8: 30 |
3 | Have lunch | 11: 30 |
4 | Arrive home | 6: 00 |
5 | Have dinner | 7 : 15 |
6 | Go to bed | 10 : 00 |
What time do you have breakfast?
\(\Rightarrow\) Bắt đầu bằng What
Tạm dịch:
Tôi là học sinh trường tiểu học Hoa Lan. Tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi rửa mặt và đánh răng. Sau đó tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tôi đi học lúc 7 giờ. Tôi có bữa ăn trưa tại trường. Tôi ăn tối ở nhà lúc bảy giờ ba mươi. Tôi làm bài tập về nhà và đi ngủ lúc chín giờ bốn mươi lăm.
Lời giải:
1 – d | 2 – c | 3 – b | 4 – a |
1. He have breakfast at 7 o’clock.
A. have => has
B. at
2. He has lunch on 12 o’clock.
A. has
B. on => at
3. He get up at 6 o’clock .
A. get => gets
B. at
4. Do he go home at 4:30?
A. Do => Does
B. go
5. What does he get up ?
A. what => When/ What time
B. get up
What time do you have breakfast?
=> I have breakfast at seven o'clock.
What time do you have breakfast?
=> I have breakfast at..+giờ(buổi sáng)........
VD:
- ...... at 4 o'clock
-........ at 7 a.m
-.............at 5.24 a.m
-..........at 6.30 a.m
..........