Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ex 1 : Điền từ cho trước :
1. a ( can / bottle ) of wine .
2. a ( can / bottle ) of beer .
Ex 2 : Tìm lỗi sai và sửa
1. How many homeworks does Lien have every day ?
2. There are little orange juice and milk to drink .
Ex 3 : Tìm 1 giới từ rồi điền vào chỗ trống :
1. Come to me . We need some cold drinks .
2. The plane flies on moutains , rivers and towns .
Ex 1 : Điền từ cho trước :
1. a _______ ( can / bottle ) of wine .
2. a _______ ( can / bottle ) of beer .
Ex 2 : Tìm lỗi sai và sửa
1. How many homework does Lien have every day ?
2. There are some orange juice and milk to drink .( tự sửa nhé )
Ex 3 : Tìm 1 giới từ rồi điền vào chỗ trống :
1. Come __to___ me . We need some cold drinks .
2. The plane flies _on____ moutains , rivers and towns .
1.minh's mother make a very big cake him birthday.
2.how many your sister did invite the classmates to party.
Hoa(mail).will mail...this letter tomorrow
I need (buy)..to buy..a phone card
He(phone)..phones.....his parents three or four times a week
Nam wants (send)..to send..this postcard to his penpal
We would (visit)...to visit ...Ngoc Son Temple
Hoa(mail) will mail this letter tomorrow
I need (buy) to buy a phone card
He(phone) phones his parents three or four times a week
Ham wants (send) to send this postcard to his penpal
We would (visit) to visit Ngoc Son Temple
1) I write a letter to my grandma.
2) We drink milk for breakfast.
3) The teachers worl at school.
4) Thay play football every Friday.
5) I bake a cake for Jake in September.
6) We know your address.
7) The Less get up at 6 o'clock.
8) The children build a sandcastle in summer.
9) The women always wear beautiful skirts.
10) The pupils oftenread books.
~hok tốt a~
1. went
2. have driven
3. were arriving/ was
4. would ask/ had
5.says
6. told
7. walked
8. saw
9. stopped/ bought
10. has been
ĐÚNG CHO MK NHÉ!
Mai: Xem cuốn sách này, Phúc. 'Hướng dẫn nhỏ của tôi để huấn luyện chó'. Phúc: Nghe hay quá! Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần trước chúng ta đã học được một số thủ thuật. Tôi thích xem anh ấy. Thật là vui… Bạn đã tìm thấy bộ đồ nghề của mình chưa? Mai: Vâng, tôi đã tìm thấy cái này. Nó có tất cả mọi thứ: hạt, nhãn dán, len, cúc áo… Tôi biết, tôi sẽ mất tất cả tiền tiết kiệm. Phúc: Nhưng ngay trên đường của bạn! Nick, cái gì vậy? Nick: Đó là một CD gồm các bài hát dân ca Việt Nam. Tôi sẽ nghe nó tối nay. Mai: Và bạn sẽ có thể cải thiện tiếng Việt của mình! Nick: Ha ha, không chắc về điều đó. Nhưng tôi nghĩ rằng tôi sẽ thích nghe những giai điệu. Phúc: Nhìn trang web ngôn ngữ anh gửi cho em. Nó sẽ giúp bạn học tiếng Việt dễ dàng hơn. Nick: Vâng, tôi thích đọc truyện tranh Doraemon khi đang học tiếng Nhật. Phúc: Thôi đọc truyện tranh đi! Tôi sẽ mang đến cho bạn câu chuyện ngắn yêu thích của tôi vào Chủ nhật này khi chúng ta chơi bóng đá. Mai: Xin lỗi nhưng chúng tôi phải gấp. Mẹ và bố đang đợi. Chúng tôi cần mua một số công cụ để xây một ngôi nhà mới cho Max vào cuối tuần này.
Sắp xếp: Did you and your sister go to Thai Binh city buy those Vietnamese books?
1. What are many students playing in the school yard?
2. What does your father a lot?
3. What is in the packet?
Điền từ make
Answer: make
Đúng thì tk nha