Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hôm nay, tôi đã nói chuyện với Liz Robinson về kỳ nghỉ của cô ở nha trang. Liz là một người bạn tốt của tôi. Cô ấy là người Mỹ. Liz và bố mẹ đến Hà Nội năm nay từ Mỹ. Ông Robinson làm việc tại một trường học ở Hà Nội. Anh ấy là một giáo viên tiếng Anh. Gia đình thuê một căn hộ bên cạnh tôi. Tuần trước, Robinsons chuyển tới một căn hộ mới. Đó là ở phía bên kia của Hà Nội. Tôi nhớ Liz, nhưng cô ấy sẽ đến thăm tôi vào tuần tới. Sẽ không khó để giữ liên lạc Liz về tuổi của tôi. chúng tôi thích chơi và nói chuyện với nhau. Tôi đã dạy cô ấy một số tiếng Việt. Đôi khi chúng tôi nói bằng tiếng Anh và đôi khi ở VIỆT NAM. Tiếng Anh của tôi đang cải tiến rất nhiều. Liz giúp tôi sưu tập tem của tôi. cô luôn cho tôi tem từ những bức thư cô nhận được. cô của cô ở New York cũng được tôi một số tem. Tuần tới, cô ấy sẽ mang lại cho tôi thêm một số tem và chúng tôi sẽ cùng nhau ăn tối.
Hôm nay, tôi đã nói chuyện với Liz Robinson về kỳ nghỉ của cô ở nha trang. Liz là một người bạn tốt của tôi. Cô ấy là người Mỹ. Liz và bố mẹ đến Hà Nội năm nay từ Mỹ. Ông Robinson làm việc tại một trường học ở Hà Nội. Anh ấy là một giáo viên tiếng Anh. Gia đình thuê một căn hộ bên cạnh tôi.
Tuần trước, Robinsons chuyển tới một căn hộ mới. Đó là ở phía bên kia của Hà Nội. Tôi nhớ Liz, nhưng cô ấy sẽ đến thăm tôi vào tuần tới. Sẽ không khó để giữ liên lạc
Liz về tuổi của tôi. chúng tôi thích chơi và nói chuyện với nhau. Tôi đã dạy cô ấy một số tiếng Việt. Đôi khi chúng tôi nói bằng tiếng Anh và đôi khi ở VIỆT NAM. Tiếng Anh của tôi đang cải tiến rất nhiều.
Liz giúp tôi sưu tập tem của tôi. cô luôn cho tôi tem từ những bức thư cô nhận được. cô của cô ở New York cũng được tôi một số tem.
Tuần tới, cô ấy sẽ mang lại cho tôi thêm một số tem và chúng tôi sẽ cùng nhau ăn tối.
July 12th
Today I talk to Liz Robinson about her holiday in Nha Trang. Liz is one of his good friends. She is american Liz and her parents from America to Hanoi this year. Mr. Robinson works at a school in Hanoi. He is an English teacher. The Robinson family rented an apartment next to their home.
Last week, the Robinson family moved to a new apartment. It's on the other side of Hanoi. I miss you Liz but he will visit me next week. Communicating with each other will not be difficult.
Liz is about his age. We like to play and talk together. I teach her Vietnamese. We sometimes talk in English, sometimes in Vietnamese. Our English is getting better.
Liz helps me collect stamps. She always gave herself the stamps from the letters she got. Her friend in New York also gave herself some stamps.
Next week, she will give me some stamps and we will have dinner together.
Choose the best answer:
1. Liz is a good friend of... She is American.(me/my/mine/I)
2. Liz abd her parents... to Ha Noi last year.(come/came/coming/to come)
3.They rented an apartment... to mine.(next door/near/beside/opposite)
4. Last week, they... to anew apartment.(left/leave/move/moved)
5. It is... the other side of Ha Noi.(by/on/at/in)
6.She... to visit us next week.(comes/came/is coming/come)
7.It won't be difficult to keep....(touching/going on/in touch/touching on)
Choose the best answer:
1. Liz is a good friend of ... She is American. (me/my/mine/I).
2. Liz abd her parents ... to Ha Noi last year. (come/came/coming/to come).
3.They rented an apartment ... to mine. (next door/near/beside/opposite).
4. Last week, they ... to a new apartment. (left/leave/move/moved).
5. It is ... the other side of Ha Noi. (by/on/at/in).
6.She ... to visit us next week. (comes/came/is coming/come).
7.It won't be difficult to keep .... . (touching/going on/in touch/touching on).
Good luck to you!
Ngày 12 tháng 7
Hôm nay tôi nói chuyện với Liz Robinson về kỳ nghỉ của cô ấy ở Nha Trang. Liz là một trong những người bạn tốt của anh ấy. Cô là người Mỹ Liz và bố mẹ cô từ Mỹ đến Hà Nội năm nay. Ông Robinson làm việc tại một trường học ở Hà Nội. Ông là một giáo viên tiếng Anh. Gia đình Robinson thuê một căn hộ bên cạnh nhà của họ.
Tuần trước, gia đình Robinson chuyển đến một căn hộ mới. Nó ở phía bên kia của Hà Nội. Tôi nhớ bạn Liz nhưng anh ấy sẽ đến thăm tôi vào tuần tới. Giao tiếp với nhau sẽ không khó.
Liz bằng tuổi anh. Chúng tôi thích chơi và nói chuyện với nhau. Tôi dạy cô ấy tiếng Việt. Thỉnh thoảng chúng tôi nói chuyện bằng tiếng Anh, đôi khi bằng tiếng Việt. Tiếng Anh của chúng ta ngày càng tốt hơn.
Liz giúp tôi thu thập tem. Cô luôn tự cho mình những con tem từ những lá thư cô nhận được. Bạn của cô ở New York cũng cho mình một số tem.
Tuần tới, cô ấy sẽ cho tôi một số tem và chúng tôi sẽ ăn tối cùng nhau.
Trong phiên bản lại sau khi cho đúng:
a) Liz sống cách Ba một quãng đường dài.
=> ................................................ ............................
b) Liz học tiếng Việt ở Mỹ.
=> ................................................ ........................
c) Liz thu thập tem.
=> ................................................ ...................
d) Dì của Liz sống ở Việt Nam.
=> ................................................ .............................
e) Robinsons chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh.
=> ................................................ ..............................
f) Robinsons di chuyển. Bây giờ Ba hạnh phúc.
=> ................................................ ..............................
g) Ba sẽ không bao giờ gặp lại Liz.
=> ................................................ .............................
a) Liz lived a long way from Ba.
=> Liz lived next door to Ba.
b) Liz learned Vietnamese in the USA.
=> Liz learns Vietnamese in Vietnam.
c) Liz collects stamps.
=> Liz doesn't collect stamps.
d) Liz's aunt lives in Viet Nam.
=> Liz's aunt lives in New York.
e) The Robinsons moves to Ho Chi Minh City.
=> The Robinson didn't move to Ho Chi Minh City. They moved to a new apartment in the other side of Ha Noi.
f) The Robinsons moved. Now Ba is happy.
=> The Robinson moved. Ba is not happy or sad because he and Liz can keep in touch.
g) Ba is never going to see Liz again.
=> Ba is going to see Liz again.
Hoặc bạn lấy câu trả lời này cũng được.Mình tự làm ở nhà trước khi đi học đó.Mà bạn cũng có thể tham khảo nha
a) Liz lived a long way from Ba.
=>.......Liz lived a short way from Ba.........
b) Liz learned Vietnamese in the USA.
=> .........Liz learned Vietnamese in the Viet Nam............................................
c) Liz collects stamps.
=> .....................Ba collects stamps...............................................
d) Liz's aunt lives in Viet Nam.
=> ...............Liz's aunt lives in New Yorks..............................................................
e) The Robinsons moves to Ho Chi Minh City.
=> .............The Robinsons didn't move Ho Chi Minh City.They moved to a new apartment in the side of Ha Noi..................................................................
f) The Robinsons moved. Now Ba is happy.
=> ..................The Robinsons moved. Now Ba is unhappy.............................................................
g) Ba is never going to see Liz again.
=> ....................Ba is going to see Liz again.........................................................
Reorder the words or phrase to make meaningful sentences
1.returned/they/hanoi/after/to/visiting/hue
they returned to hanoi after visiting hue
2.my/they/rented/to/apartment/door/ an/next
they rented an apartment next to my door
3.always/me/she/stamps/she/letters/received/gives/the/from
she always gives me stamps from the letter she received
4.short/stopped/they/the/at/retaurant/fỏ/time/a
they stopped at the restaurant for a short time
5.first/she/the/saw/paddies/this/the/is/time
this is the first time she saw the paddies
6.learn/use/how/the/she/to/machine/sewing
she learns how to use the sewing machine
7.wrote/letters/often/year/I/my/last/pen pal/to
i often wrote letters to my pen pal last year
8.bought/mother/made/my/and/dress/me/the/a/for/material
my mother bought the material and made a dress for me
9taught/some/she/friends/her/vietnamese
she taught her friends some vietnamese
I.the simple past tense
1.i (meet)..........met...........Hoa yesterday
2. he (work)............worked.......in that bank four years ago
3.i(see).................saw.........a lot of beautiful fish at Tri Nguyen Aquarium last summer
4.they (go)................went .............to Ha Long for their last summer vacation
5.my friend(take)..............took.......me to see Tay Phuong pagoda
6.we(speak).............spoke............to some American tourists
7.she(receive).........receive.............a lot of gifts on her birthday
8.lan(buy).........bought............a yellow cap,and she (wear)..........wore.............it all day
9.i(be)........was...............in Ho Chi Mnh city for a short visit
10.he (returm)........returned...............to America for a short visit
11. my teacher(teach)...........taught............me to love animals
12.they (be)..............were..................very happy in Viet Nam in spring festival
13.Ba (borrow)..............borrowed.............the tools from his friend
14.my father and i (make)...................made.............pencil box
15.Lan(decorate)..............decorated............her room with silver and yellow and pink flowers yesterday
16.we (lear)..............learned/learnt................how to repair household appliances at school last week
17.Mrs.Mai(lear)..........learnt/ learned.....................how to repair her dress
18.they (remember)............remembered...............their vocation inNha Trang last summer
19.i (arrive)............arrived..............home at 11o'clock last night
20.we(talk)............talked...............about our teacher about our plan for this summer vacati on
21.Nam (not want)................didn't want...............to study.He(watch)........watched............TV instead
22. we (decide)..........decided.................to visit one Hundred partitioned pagoda
23.liz (like)................liked.....................to eat meat but she (not like).......didn't like.................to eat fish
24.liz (receive)...................received................many letters from her friends in the USA
complete each sentence with one suitable preposition
1 what did you buy........for..... your friend on her birthday?
2 I live far......from...... my close friend but we still keep.....on.... touch by phone calls and letters
3 how did you return......to......... Ha Noi? By bus
4 my aunt often makes clother.....for....... me. I like her dresses because she' s a telented dressmaker
5 Mai' s family moved.........to...... a new aparterment last week
6 liz is telling her friends.....about... her travel to Nha Trang
7 my friend, Nam, helps me a lots.....with........ my stamp collection
8 The tourist guide took us .....to......... many interesting places
#Yumi
complete each sentence with one suitable preposition
1 what did you buy....for......... your friend on her birthday?
2 I live far....from........ my close friend but we still keep.....in.... touch by phone calls and letters
3 how did you return.........to...... Ha Noi? By bus
4 my aunt often makes clother.....for....... me. I like her dresses because she' s a telented dressmaker
5 Mai' s family moved.......to........ a new aparterment last week
6 liz is telling her friends....about.... her travel to Nha Trang
7 my friend, Nam, helps me a lot........of..... my stamp collection
8 The tourist guide took us ........to...... many interesting places
1-A
2-C
3-A
4-D
5-B
6-B
7-D
8-A
9-D
10-C