K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Độ dài cạnh là:

\(\sqrt{\dfrac{144}{4}}=6\left(m\right)\)

Diện tích mặt đáy là \(6^2=36\left(m^2\right)\)

Thể tích là \(6^3=216\left(m^3\right)\)

27 tháng 2 2022

Diện tích mặt đáy của hình lập phương là:

\(144:4=36\left(m\right)\)

Vì: \(36=6\times6\)

Nên: Độ dài cạnh của hình lập phương = \(6m\)

Thể tích của hình lập phương là:

\(6\times6\times6=216\left(m^3\right)\)

13 tháng 9 2017

Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2m là:

(2 ⨯ 2) ⨯ 4 = 16 m 2

Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2m là :

(2 ⨯ 2) ⨯ 6 = 24 m 2

Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 1m 5cm là :

1m 5cm = 1,05m

(1,05 ⨯ 1,05) ⨯ 4 = 4,41 m 2

Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1m 5cm là :

(1,05 ⨯ 1,05) ⨯ 6 = 6,615 m 2

Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2/5 dm là :

Giải vở bài tập Toán 5 | Giải VBT Toán 5

Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2/5 dm là :

Giải vở bài tập Toán 5 | Giải VBT Toán 5

Cạnh của hình lập phương 2m 1m5cm Giải vở bài tập Toán 5 | Giải VBT Toán 5
Diện tích một mặt của hình lập phương 16 m 2 4,41 m 2 Giải vở bài tập Toán 5 | Giải VBT Toán 5
Diện tích toàn phần của hình lập phương 24 m 2 6,615 m 2 Giải vở bài tập Toán 5 | Giải VBT Toán 5
Bài 6: Viết tiếp vào ô trống thích hợp:Hình lập phươngĐộ dài cạchDiện tích một mặtDiện tích xung quanhThể...
Đọc tiếp

Bài 6: Viết tiếp vào ô trống thích hợp:

0

Hình lập phương

Độ dài cạch

Diện tích một mặt

Diện tích xung quanh

Thể tích

0
15 tháng 4 2019

Diện tích một mặt của hình lập phương đó là:

324 : 4 = 81( c m 2 )

Vì 9 × 9 = 81 nên độ dài mỗi cạnh của hình lập phương đó là 9cm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 9.

Hình lập phương

Độ dài cạch

Diện tích một mặt

Diện tích xung quanh

Thể tích

Hình lập phương(1)(2)(3)(4)
Độ dài cạnh1,5m\(\dfrac{5}{8}\)m  
Diện tích một mặt  36cm2 
Diện tích toàn phần   600dm2
Thể tích    

 

2
4 tháng 3 2022

cho mik hỏi lm sao để lm đc diện tích một mặt của 5/8 vậy xin lỗi bạn có thể tl giúp mik đc ko bn

24 tháng 10 2019

Cạnh của hình lập phương có diện tích một mặt 16 c m 2  là:

16 : 4 = 4cm

Diện tích toàn phần của hình lập phương có diện tích một mặt 16 c m 2  là :

16 ⨯ 6 = 96 c m 2

Diện tích một mặt của hình lập phương có cạnh 10cm là :

10 ⨯ 10 = 100 c m 2

Diện tích toàn phần của hình lập phương có diện tích một mặt 100 c m 2  là :

100 ⨯ 6 = 600 c m 2

Diện tích một mặt của hình lập phương có diện tích toàn phần 24 c m 2  là :

24 : 6 = 4 c m 2

Cạnh của hình lập phương có diện tích một mặt 4 c m 2  là : 2cm

 

Cạnh của hình lập phương 4cm 10cm 2cm
Diện tích một mặt của hình lập phương 16 c m 2 100 c m 2 4 c m 2
Diện tích toàn phần của hình lập phương 96 c m 2 600 c m 2 24 c m 2
22 tháng 6 2018

Biết cạnh của hình lập phương 2,5m.

Diện tích một mặt hình lập phương :

S = 2,5 ⨯ 2,5 = 6,25 m 2

Diện tích toàn phần hình lập phương :

Stp = 6,25 ⨯ 6 = 37,5 m 2

Thể tích hình lập phương :

V = 2,5 ⨯ 2,5 ⨯ 2,5 = 15,625 m 3

Biết cạnh của hình lập phương 3/4 dm.

Diện tích một mặt hình lập phương :

Giải vở bài tập Toán 5 | Giải VBT Toán 5

Diện tích toàn phần hình lập phương :

Giải vở bài tập Toán 5 | Giải VBT Toán 5

Thể tích hình lập phương :

Giải vở bài tập Toán 5 | Giải VBT Toán 5

Biết cạnh của hình lập phương 4cm.

Diện tích một mặt hình lập phương :

S = 4 ⨯ 4 = 16 c m 2

Diện tích toàn phần hình lập phương :

Stp = 16 ⨯ 6 = 96 c m 2

Thể tích hình lập phương :

V = 4 ⨯ 4 ⨯ 4 = 64 c m 3

Biết cạnh của hình lập phương 5dm.

Diện tích một mặt hình lập phương :

S = 5 ⨯ 5 = 25 d m 2

Diện tích toàn phần hình lập phương :

Stp = 25 ⨯ 6 = 150 d m 2

Thể tích hình lập phương :

V = 5 ⨯ 5 ⨯ 5 = 125 d m 3

Cạnh của hình lập phương 2,5m 3 4 d m 4cm 5cm
Diện tích một mặt 6,25 m 2 9 16 d m 2 16 c m 2 25 d m 2
Diện tích toàn phần 37,5 m 2 27 8 d m 2 96 c m 2 150 d m 2
Thể tích 15,625 m 3 27 64 d m 3 64 c m 3 125 d m 3
12 tháng 7 2018

Diện tích một mặt của hình lập phương đó là:

272 : 4 = 68 ( m m 2 )

Đáp số: 68  m m 2 .

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 68.