K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Moi người ơi giúp mk với Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?A. expand....
Đọc tiếp

Moi người ơi giúp mk với 

Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.
D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.
Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?
A. expand. B. solve. C. simplify. D. plot.
Câu 3: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Theo mặc định ký tự dạng chuỗi được:
A. Canh trái trong ô. B. Canh giữa trong ô.
C. Canh phải trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 5: Để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Để vẽ biểu đồ, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Câu nào sau đây sai?
A. Định dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính.
B. Định dạng bảng tính không làm thay đổi nội dung các ô tính.
C. Khi cần định dạng ô tính em chọn ô đó.
D. Câu A và B đúng .
Câu 8: Muốn thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, em thực hiện:
A. Chọn DataFilterAutofilter. B. Chọn DataFilterShow all.
C. DataForm. D. Chọn DataFilterAcvanced filter.
Câu 9: Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào ?
A. Shift. B. Ctrl.
C. Alt. D. Ctrl và Shift.
Câu 10: Hãy cho biết định dạng dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu dấu thăng , điều đó có nghĩa là gì?
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
B. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
Câu 12: Để tính trung bình cộng giá trị các ô từ A2 đến A9, ta sử dụng hàm:
A. =Average(A2;A9). B. =Average(A2,A9).
C. =Average(A2:A9). D. =Average (A2:A9).
Câu 13: Trong khi làm việc với Microsoft Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ :
A. Dấu bằng(=). B. Dấu hai chấm (:).
C. Dấu đôla ($). D. Dấu chấm hỏi(?).
Câu 14: Các dạng biểu đồ phổ biến nhất là:
A. biểu đồ hình tròn.
B. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn.
Câu 15: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào?
A. Print Preview . B. .
C. . D. . .
Câu 16: Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = 3x -2, tại cửa sổ dòng lệnh ta gõ:
A. Solve y = 3*x -2. B. Expand 3*x -2.
C. Solve 3*x -2= 0 x. D. Plot y = 3*x -2.
Câu 17: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ print. B. File/ Save.
C. File/ close. D. File/ page setup.
Câu 18: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng?
A. =SUM(A1);SUM(A7).
B. =SUM(A1- A7).
C. =SUM(A1:A7).
D. =SUM(A1):SUM(A7).
Câu 19: Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:
A. Chọn File, Open. B. Tổ hợp phím Ctrl + O.
C. Hai câu a và c đúng. D. Tổ hợp phím Ctrl + N.
Câu 20: Để thay đổi cỡ chữ của nội dung các ô tính, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ:
A. Alignment. B. Border.
C. Font . D. Pattern.
Câu 22: Ô A1 của trang tính có số 1.867. Sau khi chọn ô A1 và nháy chuột 2 lần vào nút . Kết quả hiển thị trong ô A1 sẽ là:
A. 2. B. 1.85. C. 1.9. D. 1.86.
Câu 23: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. AutoFormat.
B. Conditional Formatting.
C. Cells.
D. Column.
Câu 25: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng phông chữ. D. Điều chỉnh dấu ngắt trang.
Câu 26: Theo mặc định ký tự dạng số được:
A. Canh giữa trong ô. B. Canh phải trong ô.
C. Canh trái trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 27: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím em chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.
C. Cả ba cách trên đều được.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space.
Câu 28: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =MIN(6, 5,- 1, 2, 10, -4, 3, 1, -8) có kết quả là:
A. -8. B. -1. C. 10. D. 1.
Câu 29: Công cụ dùng để làm gì?
A. Vẽ tam giác.
B. Tạo đường thẳng đi qua một điểm cho trước.
C. Tạo giao điểm của hai đối tượng.
D. Tạo đường phân giác của một góc.
Câu 30: Phần mềm Toolkit Math dùng để:
A. Học toán đơn giản.
B. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
C. Vẽ hình học động.
D. Luyện gõ phím nhanh.
Câu 31: Trong hộp thoại Page Setup, nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in ngang. B. Định dạng phông chữ.
C. Chèn dấu ngắt trang. D. Thiết đặt hướng trang in đứng.
Câu 32: Công cụ vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng khác:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy nút .
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
D. Nháy nút .
Câu 34: Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì ?
A. Theo chiều thẳng đứng.
B. Cả 3 kiểu trên ngang, đứng, nghiêng.
C. Theo chiều nằm ngang.
D. Theo chiều nghiêng.
Câu 35: Để tạo giao điểm của hai đường thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Phần mềm Geogebra dùng để:
A. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
B. Luyện gõ phím nhanh.
C. Học toán đơn giản.
D. Vẽ hình học động.
Câu 37: Để làm phép toán (9/4 + 4/11)/(6/13-6/19), ta dùng lệnh:
A. plot. B. expand. C. solve. D. simplify.
Câu 38: Cách tạo biểu đồ nào sau đây đúng?
A. Nháy nút Chart Wizand/ chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
B. chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
C. Chọn 1 ô trong mi ền dữ liệu/ nháy nút Chart Wizand/chọn dạng biểu đồ/next/finish.
D. Nháy nút Chart Wizand.
Câu 39: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =AVERAGE(5,6,8,9) có giá trị là:
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 40: Ô A1 của trang tính có số 3.16, ô B1 có số 8.07, số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =B1-A1, em sẽ nhận được kết quả trong ô đó là:
A. 3. B. 4. C. 4.91. D. 5.

0
Câu 21 : Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau em chọn khối đầu tiên và nhấn giữ phím nào?A. Phím Enter B. Phím Ctrl C. Phím Alt D. Phím ShiftCâu 22 : Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trongsố các công thức sau đây là đúng?A. =(A1+C1)*B1 B. =(A1+C1)B1 C. (A1+C1)*B1 D. =A1+C1*B1 DCâu 23 : Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7):2 thì công thức nào sau...
Đọc tiếp

Câu 21 : Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau em chọn khối đầu tiên và nhấn giữ phím nào?

A. Phím Enter B. Phím Ctrl C. Phím Alt D. Phím Shift

Câu 22 : Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong

số các công thức sau đây là đúng?

A. =(A1+C1)*B1 B. =(A1+C1)B1 C. (A1+C1)*B1 D. =A1+C1*B1 D

Câu 23 : Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7):2 thì công thức nào sau đây là đúng?

A. = 9+7/2 B. = (7 +9 )/2 C. = (7 + 9):2 D. (7 + 9)/2

Câu 24 : Trên trang tính, để biết được kết quả 152 + 4 - 229, tại ô A1 nhập công thức:

A. = 152 + 4 - 229 B. = 15*2 + 4 - 229

C. = 15^15 + 4 – 229 D. = 15^2 + 4 - 229

Câu 25 : Khi trang tính được chọn thì tên trang tính là:

A. Chữ hoa B. Chữ thường C. Chữ đậm D. Chữ màu trắng

Câu 26 : Hàm nào sau đây cho kết quả như công thức = (A1+B1+C1+D1+E1)/5

A. =Average(A1:E1)/5 B. = Average(A1:E1)

C. =Average(A1:E1)*5 D. =Sum(A1:E1,5)

Câu 27 : Giả sử tại các ô A3, B3, C3, D3 lần lượt chứa dữ liệu -10, 4, 5, 10. Kết quả của hàm tính giá trị cao

nhất: =Max(A3:C3) là:

A. -10 B. 4 C. 5 D. 10

Câu 28 : Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: 1.Nhấn Enter, 2.Nhập công thức,

3.Gõ dấu =, 4.Chọn ô tính

A. 4; 3; 2; 1 B. 1; 3; 2; 4 C. 3; 4; 2; 1 D. 2; 4; 1; 3

Câu 29 : Thao tác nhập dữ liệu vào một ô trang trang tính:

A. Chọn ô, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter

B. Nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter

C. Chọn ô, gõ dấu =, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter

D. Gõ dấu =, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter

4

Câu 30 : Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

A. Tính toán ra kết quả sai

B. Công thức nhập sai

C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài

 

D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài

 

 

0
11 tháng 5 2018

Trong phần mềm GeoGebra, để làm ẩn một đối tượng hình học ta nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Hiện thị tên.

11 tháng 5 2018

Trong phần mềm GeoGebra, để làm ẩn một đối tượng hình học ta nháy chuột phải lên đối tượng và chọn ..........

Trả lời:

Trong phần mềm GeoGebra, để làm ẩn một đối tượng hình học ta nháy chuột phải lên đối tượng và chọn hiển thị tên

~Hok tốt~

18 tháng 12 2018

xem trên mạng nhé 

18 tháng 12 2018

Tìm mạng suốt r ko thấy

18 tháng 9 2023

a) Xét tam giác ABC, áp dụng định lí tổng 3 góc trong tam giác, ta có:

\(\begin{array}{l}\widehat {BAC} + \widehat {ABC} + \widehat {ACB} = 180^\circ \\ \Rightarrow \widehat {ABC} = 180^\circ  - (\widehat {BAC} + \widehat {ACB}) = 180^\circ  - (60^\circ  + 70^\circ ) = 50^\circ \end{array}\)

Bước 1: Vẽ AB = 6 cm

Bước 2:  Vẽ \(\widehat {BAB'} = 60^\circ \)bằng cách:

Chọn công cụ Góc, nháy chuột lần lượt vào các điểm B, A ( theo chiều ngược kim đồng hồ) nhập số đo góc 60

Bước 3: Vẽ \(\widehat {ABA'} = 50^\circ \) bằng cách:

Chọn công cụ Góc, nháy chuột lần lượt vào các điểm A,B ( theo chiều kim đồng hồ) nhập số đo góc 50

Bước 4: Vẽ điểm C là giao điểm của AB’ và BA’

b)

Nháy chuột vào Hồ sơ. Chọn xuất bản. Chọn hiển thị đồ thị dạng hình rồi lưu ảnh dạng png

10 tháng 11 2019

Bạn mở Excel ra là có mà! (Hoặc nếu nó được viết toàn bộ bằng Tiếng Anh thì lên Google Translate)

15 tháng 5 2016
Cú pháp:

=AND(logical1, logical2,…)

Trong đó:

- logical1, logical2,… là một hay nhiều biểu thức logic có thể định trị là TRUE hay FALSE.

Mô tả:

Hàm trả về TRUE nếu tất cả các đối số đều được định trị là TRUE và trả về FALSE nếu có một hay nhiều logical được định trị là FALSE.

Ví dụ:

Logical functions 2

2. IFCú pháp:

=IF(logical_test, value_if_true, value_if_false)

Trong đó:

- logical_test: bất kỳ giá trị hoặc biểu thức nào có thể định trị là TRUE hoặc FALSE.

value_if_true: là giá trị mà các bạn muốn trả về khi logical_test là TRUE. Nếu logical_test là TRUE mà value_if_true được bỏ qua thì hàm sẽ trả về 0 (không).

- value_if_false: là giá trị mà các bạn muốn trả về khi logical_test là FALSE. Nếu logical_test là FALSE mà value_if_false được bỏ qua (không có dấu phẩy ở sau đối số value_if_true) thì hàm trả về giá trị logic FALSE. Nếu logical_test là FALSE mà value_if_false được bỏ qua (có dấu phẩy ở sau đối số value_if_true) thì hàm trả về giá trị 0 (không).

Mô tả:

Hàm trả về một giá trị nếu điều kiện mà các bạn đưa ra được định trị là TRUE và trả về một giá trị khác nếu điều kiện đó được định trị là FALSE.

Ví dụ:

Logical functions 3

3. IFERRORCú pháp:

=IFERROR(value, value_if_error)

Trong đó:

- value: biểu thức để kiểm tra xem có lỗi không.

- value_if_error: giá trị trả về nếu value lỗi, các kiểu lỗi sau đây: #N/A, #VALUE, #REF, #DIV/0!, #NUM!, #NAME? hoặc #NULL!.

Mô tả:

Hàm trả về giá trị value_if_error nếu value được định trị lỗi, nếu không trả về kết quả của công thức.

Ví dụ:

Logical functions 4

4. NOTCú pháp:

=NOT(logical)

Trong đó:

logical là một biểu thức, một điều kiện kiểu logic.

Mô tả:

Hàm trả về kết quả là phép phủ định của biểu thức logic, hàm NOT trả về TRUE nếu biểu thức logical là FALSE và ngược lại.

Ví dụ:

Logical functions 5

5. ORCú pháp:

=OR(logical1, logical2,…)

Trong đó:

- logical1, logical2,… là những biểu thức, điều kiện mà các bạn muốn kiểm tra TRUE hay FALSE.

Mô tả:

Hàm trả về TRUE nếu một hay nhiều logical là TRUE, trả về FALSE nếu tất cả các logical là FALSE.

Ví dụ:

Logical functions 6

6. FALSE() và TRUE()Cú pháp:

=FALSE() =TRUE()

Không có đối số. Các bạn có thể nhập trực tiếp giá trị FALSE hoặc TRUE vào công thức hoặc hàm khi tính toán. Excel sẽ tự hiểu đó là giá trị luận lý có giá trị FALSE hoặc TRUE.

Ví dụ:

Logical functions 7

15 tháng 5 2016

-CÁC HÀM LUẬN LÍ TRONG EXCEL LÀ:

+AND:trả về TRUE nếu tất cả đối số là TRUE,trả về FALSE nếu một hay nhiều đối là FALSE.

+FALSE:có thể nhập trực tiếpFALSE vào trong công thức, EXCEL sẽ hiểu đó là một biểu thức có giá trị là FALSE mà không cần đến cú pháp của hàm này.

+IF:dùng để kiểm tra điều kiện theo giá trị và công thức.

+IFERROR: nếu xaỹ  lỗi thì ...làm gì đó.

+NOT :đảo ngược các giá trị của đối số.

+OR:trả về TRUE nếu một hay nhiều đối số là TRUE,trả về FALSE nếu tất tất cả các đối số là FATSE.
+TRUE:có thể nhập trực tiếp TRUE vào công thức, EXCEL sẽ hiểu đó là một biểu thức cosgias trị TRUE mà không cần dùng đến cú pháp của hàm này.