Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Armchair – /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn
2. Bed – /bed/: Giường
3. Bedside table – /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn để cạnh giường ngủ
4. Bookcase – /’bukkeis/: Giá sách
5. Bookshelf – /’buk∫elf/: Giá sách
6. Chair – /t∫eə/: Ghế
7. Chest of drawers – /ʧɛst ɒv drɔːz /: Tủ ngăn kéo
8. Clock – /klɔk/: Đồng hồ
9. Coat stand – /kəʊt stænd /: Cây treo quần áo
10. Coffee table – /ˈkɒfi ˈteɪbl /: Bàn uống nước
11. Cupboard – /’kʌpbəd/: Tủ chén
12. Desk – /desk/: Bàn
13. Double bed – /ˈdʌbl bɛd/: Giường đôi
14. Mirror – /’mirə/: Gương
15. Piano – /’piænou/: Đàn piano
16. Sideboard – /’saidbɔ:d/: Tủ ly
17. Sofa – /’soufə/: Ghế sofa
18. Stool – /stu:l/: Ghế đẩu
19. Wardrobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
20. Filing cabinet – /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt /: Tủ đựng giấy tờ
1. Alarm clock – /əˈlɑːm klɒk/: Đồng hồ báo thức
2. Bathroom scales – /ˈbɑːθru(ː)m skeɪlz/: Cân sức khỏe
3. CD player – /siː-diː ˈpleɪə/: Máy chay CD
4. Electric fire – /ɪˈlɛktrɪk ˈfaɪə/: Lò sưởi điện
5. Game console – /geɪm kənˈsəʊl/: Máy chơi điện tử
6. Gas fire – /gæs ˈfaɪə/: Lò sưởi ga
7. Hoover – /’hu:və/: Máy hút bụi
8. Iron – /’aiən/: Bàn là
9. Lamp – /læmp/: Đèn bàn
10. Radiator – /’reidieitə/: Lò sưởi
11. Radio – /’reidiou/: Đài
12. Record player – /ˈrɛkɔːd ˈpleɪə/: Máy hát
13. Spin dryer – /spɪn ˈdraɪə/: Máy sấy quần áo
14. Stereo – /’steriou/: Máy stereo
15. Telephone – /’telifoun/: Điện thoại
16. Television – /’teliviʒn/: Ti vi
17. Washing machine – /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/: Máy giặt
C: Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc bằng chất liệu mềm
1. Blanket – /’blæηkit/: Chăn
2. Carpet – /’kɑ:pit/: Thảm trải nền
3. Cushion – /’ku∫n/: Đệm
4. Duvet – /’dju:vei/: Chăn
5. Pillow – /’pilou/: Gối
6. Rug – /rʌg/: Thảm lau chân
7. Sheet – /∫i:t/: Ga trải giường
8. Tablecloth – : Khăn trải bàn
9. Towel – /ˈteɪb(ə)lˌklɒθ/: Khăn tắm
10. Wallpaper – /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường
D: Một vài từ vựng liên quan khác
1. Bath – /bɑ:θ/: Bồn tắm
2. Bin – /bin/: Thùng rác
3. Broom – /bru:m/: Chổi
4. Bucket – /’bʌkit/: Cái xô
5. Coat hanger – /kəʊt ˈhæŋə/: Móc treo quần áo
6. Cold tap – /kəʊld tæp/: Vòi nước lạnh
7. Door handle – /dɔː ˈhændl/: Tay nắm cửa
8. Door knob – /dɔː nɒb/: Núm cửa
9. Dustbin – /’dʌstbin/: Thùng rác
10. Dustpan and brush – /ˈdʌstpæn ænd brʌʃ/: Hót rác và chổi
11. Flannel – /’flænl/: Khăn rửa mặt
12. Fuse box – /fjuːz bɒks/: Hộp cầu chì
13. Hot tap – /hɒt tæp/: Vòi nước nóng
14. Houseplant – /ˈhaʊsplɑːnt/: Cây trồng trong nhà
15. Ironing board – /ˈaɪənɪŋ bɔːd/: Bà kê khi là quần áo
16. Lampshade – /ˈlæmpʃeɪd/: Chụp đèn
17. Light switch – /laɪt swɪʧ/: Công tác đèn
18. Mop – /mɔp/: Cây lau nhà
19. Ornament – /’ɔ:nəment/: Đồ trang trí trong nhà
20. Painting – /ˈpeɪntɪŋ/: Bức họa
21. Plug – /plʌg/: Phích cắm
22. Plug socket – /plʌg ˈsɒkɪt/: Ổ cắm
23. Poster – /’poustə(r)/: Bức ảnh lớn
24. Sponge – /spʌndʒ/: Mút rửa bát
25. Tap – /tæp/: Vòi nước
26. Torch – /’tɔ:t∫/: Đèn pin
27. Vase – /vɑ:z/: Bình hoa
Bed: cái giường ngủ
Fan: cái quạt
Clock: đồng hồ
Chair: cái ghế
Bookshelf: giá sách
Picture: bức tranh
Wardrobe: tủ quần áo
Pillow: chiếc gối
Blanket: chăn, mền
Computer: máy tính
Bin: thùng rác
Television: ti vi
Telephone: điện thoại bàn
Air conditioner: điều hoà
Toilet: bồn cầu
Washing machine: máy giặt
Dryer: máy sấy
Sink: bồn rửa tay
Shower: vòi hoa sen
Tub: bồn tắm
Toothpaste: kem đánh răng
Toothbrush: bàn chải đánh răng
Mirror: cái gương
Toilet paper:giấy vệ sinh
Razor: dao cạo râu
Face towel: khăn mặt
Suspension hook: móc treo
Shampoo: dầu gội
Hair conditioner: dầu xả
Soft wash: sữa tắm
Table: bàn
Bench: ghế bành
Sofa: ghế sô-fa
Vase: lọ hoa
Flower: hoa
Stove: máy sưởi, lò sưởi
Gas cooker: bếp ga
Refrigerator: tủ lạnh
Multi rice cooker: nồi cơm điện
Dishwasher :máy rửa bát, đĩa
Timetable: thời khóa biểu
Calendar: lịch
Comb: cái lược
Price bowls: giá bát
Clothes: quần áo
Lights: đèn
Cup: cốc
Door curtain: rèm cửa
Mosquito net: màn
Water jar: chum nước
Screen: màn hình (máy tính, ti vi)
Mattress: nệm
Sheet: khăn trải giường
Handkerchief: khăn mùi soa
Handbag: túi xách
Clip: kẹp
Clothes-bag: kẹp phơi đồ
Scissors: kéo
Curtain: Ri-đô
Knife: con dao
-để xác định được thì bạn phải đọc được mấy từ đó
-bạn phải biết quy tắc đánh dấu trọng âm
-bạn phải biết đọc chuẩn các từ có phần gạch chân, hoặc học phần quy tắc xác định từ khác cách đọc vs các từ kia, hoặc học phần phiên âm ra tiếng la-tinh
cách phân biệt 1, 2 âm tiết ta cần đọc neu co 1 tieng thi la mot am tiet neu 2 tieng thi la 2 am tiet
ban nen xem cac bai giang ve nhan trong am tren youtube ban se hieu ro hon
ban can phat am va doc cho chuan thi se lam duoc
- 1. grandmother
/ˈɡrændˌmʌðər/
bà nội, bà ngoại
- 2. grandfather
/ˈɡrændˌfɑːðər/
ông nội, ông ngoại
- 3. mother
/ˈmʌðər/
mẹ
- 4. father
/ˈfɑːðər/
cha
- 5. uncle
/ˈʌŋkl/
cậu, chú, bác
- 6. aunt
/ɑːnt/
cô, dì, thím, mợ
- 7. sister
/ˈsɪstər/
chị em gái
- 8. brother
/ˈbrʌðər/
anh em trai
- 9. cousin
/ˈkʌzən/
anh chị em họ
- 10. brother-in-law
/ˈbrʌðərɪnlɔː/
anh rể, em rể
- 11. niece
/niːs/
cháu gái (con của anh chị em)
- 12. nephew
/ˈnefjuː/
cháu trai (con của anh chị em)
- doctor
/ˈdɒktər/
bác sĩ
- dentist
/ˈdentɪst/
nha sĩ
- cashier
/kæʃˈɪər/
thu ngân
- builder
/ˈbɪldər/
thợ xây dựng
- reporter
/rɪˈpɔːtər/
phóng viên
- tailor
/ˈteɪlər/
thợ may
- teacher
/ˈtiːtʃər/
giáo viên
- cook
/kʊk/
đầu bếp
- magician
/məˈdʒɪʃən/
ảo thuật gia
- baker
/ˈbeɪkər/
thợ làm bánh
- singer
/ˈsɪŋər/
ca sĩ
- artist
/ˈɑːtɪst/
họa sĩ
- waiter
/ˈweɪtər/
bồi bàn
- carpenter
/ˈkɑːpəntər/
thợ mộc
- actor
/ˈæktər/
diễn viên
- nurse
/nɜːs/
y tá
- secretary
/ˈsekrətəri/
thư kí
- gardener
/ˈɡɑːdənər/
người làm vườn
- vet
/vet/
bác sĩ thú y
- businessman
/ˈbɪznɪsmæn/
doanh nhân
- policeman
/pəˈliːs.mən/
cảnh sát
- painter
/ˈpeɪntər/
thợ sơn nhà
- hairdresser
/ˈheəˌdresər/
thợ cắt tóc
- dancer
/ˈdænsər/
vũ công
- farmer
/ˈfɑːmər/
nông dân
1,police, fishermen, soldiers, teachers, engineers, students, architects, gardeners, workers, farmers, blacksmiths, laborers, barbers, astronomers, painters, , cooks, actors, bakers, bricklayers, butchers.
2,dishwasher,fridge,fan,bin,computer,picture,sink,washingmachine,dryer,shower,tub,bed,clock,chair,bookself,wardrobe,pillow,blanket,vase,
sofa
Từ nào không hiểu vao website sau:https://www.google.com.vn/search?q=gg+d%E1%BB%8Bch&oq=gg&aqs=chrome.0.69i59j69i57j69i60l3j0.1146j0j7&sourceid=chrome&ie=UTF-8
Câu khẳng định :
1. You should go to bed early.
2. She should eat more vegetables.
3. He should wake up early.
4. You should do exercise everyday.
5. You should drink much water everyday.
Câu phủ định :
1. You shouldn’t drink much soft drinks.
2. He shouldn’t eat a lot of chocolate everyday.
3. She shouldn’t go to bed late.
4. He shoudn’t wake up late.
5. You shoudn’t play much game everyday.
Câu nghi vấn :
1. Should I play much game everyday?
2. Should he go to bed early?
3. Should she go to bed late?
4. Should you wake up early?
5. Should I do exercise everyday?
Bài 1 :
Từ vựng :
+ Chủ đề gia đình : Father ( bố ) ; Mother ( mẹ ) ; Parent ( bố mẹ ) ; Wife ( vợ ) ; Brother ( anh trai/em trai ) ; Sister ( chị gái/em gái ) ; Uncle ( chú/cậu/bác trai ) ; Aunt ( cô/dì/bác gái ) ; Nephew ( cháu trai ) ; Grandmother ( bà )
+ Chủ đề trường học : Student ( học sinh ) ; Canteen ( Căn-tin ) ; Classroom ( phòng học ) ; Library ( thư viện ) ; Blackboard ( bảng đen ) ; Fan ( quạt máy ) ; Projector (Máy chiếu ) ; Computer ( máy tính ) ; Campus ( Khuân viên trường ) ; Professor ( giáo sư )
+ Chủ đề đồ dùng học tập : Pen ( chiếc bút ) ; Pencil ( bút chì ) ; Eraser ( cục tẩy ) ; Sharpener ( gọt bút chì ) ; Notebook ( vở, sổ tay ) ; Back pack ( túi đeo lưng ) ; Crayon ( màu vẽ ) ; Scissors ( cái kéo ) ; Glue sk ( keo dán ) ; Pen case ( hộp bút )
+ Chủ đề đồ dùng thiết bị trong gia đình :
Bed : cái giường ngủ
Fan : cái quạt
Clock : đồng hồ
Chair : cái ghế
Bookself : giá sách
Picture : bức tranh
Close : tủ búp bê
Wardrobe : tủ quần áo
Pillow : chiếc gối
Blanket : chăn, mền
còn thiếu nên mik ko
MIK CŨNG CẢM ƠN BẠN VÌ ĐÃ GIÚP MIK
Bạn có thể ôn lại tại trng wed vungoi.vn nha
VD: Lý thuyết so sánh nhất của tính từ:
Ta sử dụng so sánh nhất để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm. Trong câu so sánh nhất, tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn, trong đó:
- Tính từ ngắn là những tính từ có 1 âm tiết. Ví dụ: tall, high, big,
- Tính từ dài là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên. Ví dụ: expensive, intelligent....
Trong bài học này chỉ đề cập đến dạng so sánh nhất của tính từ ngắn.
1. Cấu trúc câu so sánh nhất đối với tính từ ngắn:
Ví dụ:
- Russia is the biggest country in the world.
(Nga là đất nước lớn nhất trên thế giới)
- My father is the oldest person in my family.
(Bố tôi là người lớn tuổi nhất trong nhà.)
- Quang is the tallest in his class.
(Quang là người cao nhất trong lớp của anh ấy.)
* Lưu ý:
Để nhấn mạnh ý trong câu so sánh nhất, ta thêm “much” hoặc ” by far” vào sau hình thức so sánh.
Ví dụ:
He is the smartest by far.
(Anh ấy thông minh nhất, hơn mọi người nhiều)
2. Cách sử dụng tính từ ngắn trong câu so sánh nhất.
a. Cách thêm đuôi –est vào tính từ ngắn.
Lưu ý:
Một số những tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là “y,le, ow, er” thì áp dụng quy tắc thêm đuôi –est của tính từ ngắn.
Ví dụ: simple – simplest , narrow – narrowest , clever – cleverest
b. Một sốt tính từ bất quy tắc:
Với những tính từ sau, dạng so sánh nhất của chúng sẽ có sự thay đổi.
a table,a chair,a clock,the book,...
a chair,a table,a pen,a laptop,.....