Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)1) 2Fe(OH)3 to→to→ Fe2O3 + 3H2O
(2) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
(3)\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
b)\(CaCO_3\rightarrow^{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(CaCl_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2HCl\)
\(Ca\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaNO_3\)
\(CaCO_3+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2CO_3\)
c)\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(FeCl_2+H_2\rightarrow2HCl+Fe\)
\(2Fe+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2\)
\(2FeCl_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3BaCl_2\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow^{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
Bài 2
a)
thử các dd vs quỳ tím
+ quỳ xanh => NaOH
+ko đổi màu => NaCl,Na2SO4,Na2CO3
cho 3dd còn lại td HCl dư
+tạo khí => Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl=> 2NaCl + H2O + CO2
+ko hiện tương => NaCl,Na2SO4
cho 2dd còn lại td AgNO3 dư
+tạo tủa => NaCl
NaCl + AgNO3 => AgCl + NaNO3
+ còn lại Na2SO4
b)
Trích mẫu thử
Cho KOHtới dư vào các mẫu thử
- chất nào tạo kết tủa keo trắng rồi tan : Al2(SO4)3
Al2(SO4)3+6KOH→2Al(OH)3+3K2SO4
Al(OH)3+KOH→KAlO2+2H2O
- chất nào tạo kết tủa xanh lam : CuSO4CuSO4
CuSO4+2KOH→Cu(OH)2+K2SO4
- chất nào tạo kết tủa trắng xanh : FeSO4FeSO4
FeSO4+2KOH→Fe(OH)2+K2SO4
c)dùng quỳ tím:
+nhóm(1) làm quỳ tím ->xanh: NaOH
+nhóm(2) làm quỳ tím sang đỏ là:HCl và H2SO4
+Nhóm(3) không hiện tương là Na2SO4,NaCl,Na2CO3
Cho nhóm (2) vào BaOH:
+Kết tủa trắng:H2SO4, H2SO4+BaOH->BaSO4+H2O
+Không hiện tượng là HCl
Cho nhóm (3) vàoBaCl2:
+Không hiện tượng làNaCl,Na2CO3(4)
+kết tủa trắng là Na2SO4, Na2SO4+BaCl2->2NaCl+BaSO4
Cho HCl vào(4) tacos
+Không hiện tượng là NaCl
+Còn tạo khí là Na2CO3 , NaCO3+HCl->NaCl2+H2O+CO2
Bài 1
a) (3)\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
a)
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$CaCl_2 + 2AgNO_3 \to Ca(NO_3)_2 + 2AgCl$
b)
$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
$MgCl_2 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + 2KCl$
$Mg(OH)_2 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + 2H_2O$
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2->CaCO_3\downarrow+H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl->CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(CaCl_2+2AgNO_3->2AgCl\downarrow+Ca\left(NO_3\right)_2\)
a)\(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+SO_2\uparrow\)
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,xt}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+CuCl_2\rightarrow HCl+CuSO_4\)
\(CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+BaSO_4\downarrow\)
b)\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(CaCl_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2HCl\)
c)\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
\(2NaCl+2H_2O\rightarrow H_2+Cl_2+2NaOH\)
\(Ca+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
\(Ca\left(HCO_3\right)_2+HCl\rightarrow H_2O+CO_2+CaCl_2\)
CaCO3 \(\rightarrow\) CaO + CO2
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
CaO + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O
Ca(OH)2 + 2HNO3 \(\rightarrow\) Ca(NO3)2 + 2H2O