Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a.Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ b.Zn+2AgNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ c.2Na+S\xrightarrow[]{t^0}Na_2S\\ d.Ca+Cl_2\xrightarrow[]{t^0}CaCl_2\\ e.MgO+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ f.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ g.CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ h.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ i.Cl+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\\ k.MgO_2+4HCl_{đặc}\xrightarrow[nhẹ]{đun}MgCl_2+Cl_2+2H_2O\)
a)
$Fe + CuCl_2 \to FeCl_2 + Cu$
$2Al + 3CuCl_2 \to 3Cu + 2AlCl_3$
$Pb + CuCl_2 \to PbCl_2 + Cu$
b)
$2Na + 2HCl \to 2NaCl + H_2$
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
c)
$Fe + 2AgNO_3 \to Fe(NO_3)_2 + 2Ag$
$Al + 3AgNO_3 \to Al(NO_3)_3 + 3Ag$
$Pb + 2AgNO_3 \to Pb(NO_3)_2 + 2Ag$
$Cu + 2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2Ag$
Các phản ứng sau có xảy ra trong dung dịch hay không? Nếu có thì hoàn thành phương trình:
a. Natri sunfit + Axit clohidric
Na2SO3+2HCl->2NaCl+H2O+SO2
b. Bari cacbonat + Natri hidroxit
BaCO3+NaOH->ko pư
c. Axit sunfuric + Bari sunfit
H2SO4+BaSO3->BaSO4+H2O+SO2
d. Natri clorua + Kali nitrat
NaCl+KNO3->ko pứ
e. Đồng + Bạc nitrat
Cu+2AgNO3->Cu(NO3)2+2Ag
f. Đồng + Kẽm clorua
Cu+Zn(NO3)2->ko pưs
g. Bari sunfat + Natri clorua
BaSO4+NaCl->ko pư
h. Natri cacbonat + Canxi clorua
Na2CO3+CaCl2->CaCO3+2NaCl
i. Đồng (II) clorua + Bari hidroxit
CuCl2+Ba(OH)2->Cu(OH)2+BaCl2
a) Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2 ↑
b) Zn + 2AgNO3 -> Zn(NO3)2 + 2Ag ↓
c) 2Na + S -> Na2S
d) Ca + Cl2 -> CaCl2
Zn + H2SO4->ZnSO4 +H2
Zn + AgNO3->ZnNO3 + Ag
2Na+S->Na2s
Ca+cl2->CaCl2
1.
Na2O + SO2\(\rightarrow\)Na2SO3
2.
CaO + H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2
3.ko xảy ra
4.
Al2O3 + 6HNO3 \(\rightarrow\)2Al(NO3)3 + 3H2O
5.
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Fe2(SO4)3 + 6H2O
6.
ZnO + SO3 \(\rightarrow\)ZnSO4
7.
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\)FeSO4 + H2
8.ko xảy ra
9.
CuO + 2HNO3 \(\rightarrow\)Cu(NO3)2 + H2O
10.
2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\)Na2SO4 + 2H2O
11.
Fe(OH)3 + 3HNO3 \(\rightarrow\)Fe(NO3)3 + 3H2O
12.
Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)CuCl2 + 2H2O
a) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
b) \(Ba+S\underrightarrow{^{to}}BaS\)
c) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{^{to}}2FeCl_3\)
d) Không phản ứng
e) Không phản ứng
g)\(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)
h) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
i) \(Fe+S\underrightarrow{^{to}}FeS\)
Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra chất khí ?
A Lưu huỳnh
B Kẽm
C Bạc
D Cacbon
Pt : \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
Chúc bạn học tốt
a) nZnO=16,2/81=0,2(mol)
PTHH: ZnO + H2SO4 -> ZnSO4+ H2
0,2______0,2_______0,2(mol)
b) \(C_{MddH2SO4}=\dfrac{D_{ddH2SO4}.C\%_{ddH2SO4}.10}{M_{H2SO4}}=\dfrac{1,25.4,9.10}{98}=0,625\left(M\right)\\ \rightarrow V_{ddH2SO4}=\dfrac{0,2}{0,625}=0,32\left(l\right)\)
c) Vddsau= VddH2SO4=0,32(l)
=> CMddZnSO4= (0,2/0,32)=0,625(M)
Số mol của kẽm
nZn = \(\dfrac{m_{Zn}}{M_{Zn}}=\dfrac{16,2}{65}=0,25\left(mol\right)\)
a) Pt : Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2\(|\)
1 1 1 1
0,25 0,25 0,25
b) Số mol của axit sunfuric
nH2SO4 = \(\dfrac{0,25.1}{1}=0,25\left(mol\right)\)
Khối lượng của axit sunfuric
mH2SO4 = nH2SO4 . MH2SO4
= 0,25 . 98
= 24,5 (g)
Khối lượng của dung dịch axit sunfuric
C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{dd}=\dfrac{m_{ct}.100}{C}=\dfrac{24,5.100}{4,9}=500\)(g)
Thể tích của dung dịch axit sunfuric
D = \(\dfrac{m}{V}\Rightarrow V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{500}{1,25}=400\left(ml\right)\)
c) Số mol của kẽm sunfat
nZnSO4 = \(\dfrac{0,25.1}{1}=0,25\left(mol\right)\)
400ml = 0,4l
Nồng độ mol của kẽm sunfat
CMZnSO4 = \(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,25}{0,4}=0,625\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
a/ Zn +2HCl => ZnCl2 + H2
b/ Cu +2AgNO3 => Cu(NO3)2 + 2Ag
c/ Ba + Cl2 => BaCl2
d/ 2Al + 3S => Al2S3