Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gợi ý tự làm nhé
Axit, bazo nhận biết bằng quỳ tím
HNO3 là axit có tính oxh mạnh nên nếu tác dụng với chất khử có thể sinh ra sản phẩm khử màu nâu đỏ (NO2)
Bazo tan làm phenolphtalein chuyển màu hồng đỏ, axit thì ko
Gốc CO3, SO3 khi td với axit sẽ sinh ra CO2, SO2 trong đó SO2 làm mất màu brom, CO2 thì ko
Gốc Cl, SO4, CO3, PO4, SO3,... đều td với AgNO3 sinh kết tủa. Trong đó AgCl là tủa trắng, Ag3PO4 tủa vàng,...
Ion NH4+ td với kiềm tạo khí NH3 mùi khai
ion Ba2+ tạo kết tủa trắng với SO42-, CO32-, SO32- và ngược lại
Nhiều cation như Fe2+, Fe3+, Cu2+, Mg2+ tạo kết tủa hidroxit
1. C + O2 - - -> CO2
2. 2Fe + 3S - - -> Fe2S3
3. 2Al + 3Cl2 - - -> 2AlCl3
4. 3Fe + 2O2 - - -> Fe3O4
5. 4Na + O2 - - -> 2Na2O
6. 2Fe(OH)3 - - -> Fe2O3 + 3H2O
7. 2AgNO3 + CaCl2 - - -> Ca(NO3)2 + 2AgCl
8. 2Cr + 3H2SO4 - - -> Cr2(SO4)3 + 3H2
9. Al + 3AgNO3 - - -> Al(NO3)3 + 3Ag
10. Fe2O3 + 3H2SO4 - - -> Fe2 (SO4)3 + 3H2O
1) Cu(OH)2 + Na2SO4 --> X
2) CaCO3 + NaCl ---> X
3) 2KOH + Cu(NO3)2 ---> 2KNO3 + Cu(OH)2
4) Al(NO3)3 + (NH4)2SO4 ---> X
5) Cu + H2O --> X
6) KCl + Ba(NO3)2 ---> X
7) BaCl2 + Mg(NO3)2 ---> X
8) Cu(OH)2 + NaCl --> X
9) BaCl2 + Mg(NO3)2 ---> X
10) MgSO4 + HNO3 ---> X
11) FeCl2 + Al(NO3)3 ---> X
12) KOH + BaCl2 ---> X
viết phương trình điện ly của các chất sau : K2S , Na2HPO4 , NaH2PO4 , Pb(OH)2 , HBrO , HF , HClO4 .
Phân trình điện li:
a) K2S → 2K+ + S2_
b) Na2HPO4 → 2Na+ +. HPO42-HPO42- H+ + PO43-
c) NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-H2PO4- H+ + HPO42-HPO42- H+ + PO43-
d) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơH2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e) HBrO H+ + BrO-
g) HF H+ + F-
h) HClO4 → H+ + ClO4-.
Phương trình điện li :
a) K2S → 2K+ + S2_
b) Na2HPO4 → 2Na+ +. HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
c) NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-
H2PO4- H+ + HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
d) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơ
H2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e) HBrO H+ + BrO-
g) HF H+ + F-
h) HClO4 → H+ + ClO4-.
a/ K2S -> 2K+ S2_
b/ Na2HPO4 -> 2Na +. HPO42-HPO42- H + + PO43-
c/ NaH2PO4 -> Na + + H2PO4-H2PO4 - H+ + HPO42-HPO42- H+ + PO43-
d/ Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơH2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e/ HBrO H+ + BrO-
g/ HF H+ +F-
h/ HCIO4 -> H+ +CIO4-
a) K2S → 2K+ + S2_
b) Na2HPO4 → 2Na+ +. HPO42-HPO42- H+ + PO43-
c) NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-H2PO4- H+ + HPO42-HPO42- H+ + PO43-
d) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơH2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e) HBrO H+ + BrO-
g) HF H+ + F-
h) HClO4 → H+ + ClO4-.
K2S 2K+ + S2-
Na2HPO4 2Na+ + HPO42-
HClO4 H+ +ClO4-
Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH-
Pb(OH)2 2H+ + PbO22-
HF H+ +F-
HPO42- H+ + PO43-
NaH2PO4 Na+ + H2PO4-
H2PO4- H+ + HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
HBrO H+ + BrO-
Phương trình điện li :
a) K2S → 2K+ + S2_
b) Na2HPO4 → 2Na+ +. HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
c) NaH2PO4 → Na+ + H2PO4-
H2PO4- H+ + HPO42-
HPO42- H+ + PO43-
d) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- : phân li kiểu bazơ
H2PbO2 2H+ + PbO22- : phân li kiểu axit
e) HBrO H+ + BrO-
g) HF H+ + F-
h) HClO4 → H+ + ClO4-.
3AgNO3+Na3PO4\(\rightarrow\)Ag3PO4\(\downarrow\)+3NaNO3(sản phẩm có kết tủa)
BaCO3+HNO3\(\rightarrow\)Ba(NO3)2+CO2\(\uparrow\)+H2O(sản phẩm có chất khí-không có kết tủa)
Al2(SO4)3+3BaCl2\(\rightarrow\)3BaSO4\(\downarrow\)+2AlCl3(sản phẩm có kết tủa)
(NH4)2SO4+2KOH\(\rightarrow\)K2SO4+2NH3\(\uparrow\)+2H2O(sản phẩm có chất khí-không có kết tủa)