K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 26. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?A. Tín phong.B. Đông cực.C. Tây ôn đới.D. Gió mùa.Câu 27. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?A. Cận nhiệt.B. Nhiệt đới.C. Cận nhiệt đới.D. Hàn đới.Câu 28. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.C. Một đới nóng, hai đới...
Đọc tiếp

Câu 26. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?

A. Tín phong.

B. Đông cực.

C. Tây ôn đới.

D. Gió mùa.

Câu 27. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?

A. Cận nhiệt.

B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Hàn đới.

Câu 28. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?

A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

Câu 29. Khí hậu là hiện tượng khí tượng

A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.

B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.

C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.

D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 30. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của

A. sinh vật.

B. sông ngòi.

C. khí hậu.

D. địa hình.

Câu 31. Biến đổi khí hậu là do tác động của

A. các thiên thạch rơi xuống.

B. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.

C. các thiên tai trong tự nhiên.

D. các hoạt động của con người.

Câu 32. Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là

A. quy mô kinh tế thế giới tăng.

B. dân số thế giới tăng nhanh.

C. thiên tai bất thường, đột ngột.

D. thực vật đột biến gen tăng.

Câu 33. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở

A. biển và đại dương.

B. các dòng sông lớn.

C. ao, hồ, vũng vịnh.

D. băng hà, khí quyển.

Câu 34. Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm

A. 1/2.

B. 3/4.

C. 2/3.

D. 4/5.

Câu 35. Chi lưu là gì?

A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.

B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.

C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.

D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.

Câu 36. Cửa sông là nơi dòng sông chính

A. xuất phát chảy ra biển.

B. tiếp nhận các sông nhánh.

C. đổ ra biển hoặc các hồ.

D. phân nước cho sông phụ.

Câu 37. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới?

A. Sông I-ê-nit-xây.

B. Sông Missisipi.

C. Sông Nin.

D. Sông A-ma-dôn.

Câu 38. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?

A. Dòng biển.

B. Sóng ngầm.

C. Sóng biển.

D. Thủy triều.

Câu 39. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?

A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.

B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.

C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.

D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội.

Câu 40. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là

A. sóng biển.

B. dòng biển.

C. thủy triều.

D. triều cường.

1
1 tháng 12 2021

26. B

27. B

28. B

30. C

31. D

32. C

33. A

35. A

36. A

37. C

38. B

39. A

40. A

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.Câu 10. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?A. Tây ôn đới.                                                  B. Gió mùa.C. Tín...
Đọc tiếp

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.

B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. 

C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.

D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

Câu 10. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Tây ôn đới.                                                  B. Gió mùa.

C. Tín phong.                                                   D. Đông cực.

Câu 11. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?

A. Cận nhiệt.                                                   B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.                                             D. Hàn đới.

Câu 11. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt.                                                 B. Hàn đới.

C. Nhiệt đới.                                                  D. Ôn đới.

Câu 12. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của

A. sinh vật.           B. sông ngòi.                     C. khí hậu.                      D. địa hình.

Câu 13. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là

A. nhiệt độ Trái Đất tăng.                         B. số lượng sinh vật tăng.

C. mực nước ở sông tăng.                         D. dân số ngày càng tăng.

Câu 14. Chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật là

A. khí ô xi.               B. khí ni tơ.       C. khí các – bo- nic.            D. khí mê – tan.

Câu 15. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ

A. hơi nước.            B. khí metan.      C. khí ôxi.                           D. khí nitơ.

Câu 15. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong khí quyển nhưng có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở tạo ra lớp nước trên trái đất là thành phần

A. khí ô xi.             B. khí ni tơ.          C. khí các – bo- nic.            D. hơi nước.

Câu 16. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng

A. chí tuyến.         B. ôn đới.              C. Xích đạo.                         D. cận cực.

Câu 17. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng

A. tăng.                B. không đổi.        C. giảm.                                 D. biến động.

Câu 18: Khí hậu là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực và trở thành quy luật.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 19: Thời tiết là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 20. Vùng vĩ độ thấp không khí nóng hơn vùng vĩ độ cao vì

A. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được nhiều nhiệt.

B. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được nhiều nhiệt.

C. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được ít nhiệt.

D. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được ít nhiệt.

Câu 21. Vùng vĩ độ cao nhiệt độ không khí thấp hơn vùng vĩ độ thấp vì

A. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được nhiều nhiệt.

B. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được nhiều nhiệt.

C. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được ít nhiệt.

D. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được ít nhiệt
có ai giúp mik với ạ
hôm nay là hạn rồi.khocroi

2
20 tháng 3 2022

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.

B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. 

C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.

D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

Câu 10. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Tây ôn đới.                                                  B. Gió mùa.

C. Tín phong.                                                   D. Đông cực.

Câu 11. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?

A. Cận nhiệt.                                                   B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.                                             D. Hàn đới.

Câu 12. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của

A. sinh vật.           B. sông ngòi.                     C. khí hậu.                      D. địa hình.

Câu 13. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là

A. nhiệt độ Trái Đất tăng.                         B. số lượng sinh vật tăng.

C. mực nước ở sông tăng.                         D. dân số ngày càng tăng.

Câu 14. Chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật là

A. khí ô xi.               B. khí ni tơ.       C. khí các – bo- nic.            D. khí mê – tan

Câu 15. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ

A. hơi nước.            B. khí metan.      C. khí ôxi.                           D. khí nitơ.

Câu 15. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong khí quyển nhưng có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở tạo ra lớp nước trên trái đất là thành phần

A. khí ô xi.

B. khí ni tơ.

C. khí các – bo- nic.

D. hơi nước.

Câu 16. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng

A. chí tuyến.         B. ôn đới.              C. Xích đạo.                         D. cận cực.

Câu 17. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng

A. tăng.                B. không đổi.        C. giảm.                                 D. biến động.

Câu 18: Khí hậu là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực và trở thành quy luật.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 19: Thời tiết là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 20. Vùng vĩ độ thấp không khí nóng hơn vùng vĩ độ cao vì

A. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được nhiều nhiệt.

B. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được nhiều nhiệt.

C. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được ít nhiệt.

D. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được ít nhiệt.

21 tháng 3 2022

9. A

10. C

11. B

11. C

12. C

13. A

14. A

15. A

15. A

16. D

17. B

18. C

19. A

20. A

21. D

21 tháng 4 2022

Câu 1 :

Có 3 đới thiên nhiên : Hàn đới, Ôn đới và Nhiệt đới. Việt Nam nằm trong vùng nhiệt đới. 

- Đặc điểm :

+ nhiệt độ : nóng quanh năm

+ Lượng mưa:  1000mm - 2000mm

+ Gió : Tín phong

+Thực vật : Phong phú, đa dạng, rừng mưa nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa, xa van,...

+ Động vật : Phong phú, đa dạng

Câu 2 :

- Chiến thuật tốt, có chuẩn bị kĩ lưỡng : đóng cọc ở sông Bạch Đằng, biết lúc thủy triều lên xuống để dụ giặc sa vào bẫy,...

- Tướng tài, giỏi, thông minh 

-....

28 tháng 12 2022

A

C

20 tháng 11 2023

Lãnh thổ Việt Nam nằm trong phạm vi ảnh hưởng của một số loại gió sau:

- Gió thổi quanh năm: Gió Mậu dịch (Tín phong).

- Gió theo mùa: Gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam.

- Gió địa phương: Gió đất, gió biển, gió núi, gió thung lũng,…

18 tháng 11 2023

 Ở Việt Nam, kiểu rừng nhiệt đới gió mùa chiếm ưu thế. 

* Một số đặc điểm tiêu biểu của rừng nhiệt đới gió mùa

- Thành phần loài: 330 loài cây, tầng giữa 2460 loài và tầng dưới là 320 loài.

- Có nhiều hệ sinh thái khác nhau

+ Rừng rậm xanh quanh năm.

+ Đồng cỏ cao nhiệt đới. 

+ Rừng ngập mặn. 

- Phân bố đang dạng ở nhiều kiểu địa hình, môi trường khác nhau.

21 tháng 12 2022

Ở Việt Nam, kiểu rừng nhiệt đới gió mùa chiếm ưu thế. 

Một số đặc điểm tiêu biểu của rừng nhiệt đới gió mùa

- Thành phần loài: 330 loài cây, tầng giữa 2460 loài và tầng dưới là 320 loài.

- Có nhiều hệ sinh thái khác nhau

+ Rừng rậm xanh quanh năm.

+ Đồng cỏ cao nhiệt đới. 

+ Rừng ngập mặn. 

- Phân bố đang dạng ở nhiều kiểu địa hình, môi trường khác nhau.

9 tháng 3 2023

Đới nóng (nhiệt đới):
+ Vị trí: nằm giữa hai chí tuyến.
+ Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu quanh năm lớn, thời gian chiếu trong năm chênh lệch không nhiều.
+ Lượng nhiệt: nóng quanh năm.
+ Lượng mưa: từ 1500mm đến trên 2000mm.
+ Gió: thường hoạt động là gió Tín phong.

9 tháng 3 2023

Đới nóng (nhiệt đới):

+ Vị trí: nằm giữa hai chí tuyến.

+ Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu quanh năm lớn, thời gian chiếu trong năm chênh lệch không nhiều.

+ Lượng nhiệt: nóng quanh năm.

+ Lượng mưa: từ 1500mm đến trên 2000mm.

+ Gió: thường hoạt động là gió Tín phong.

 

 

 

 

 

29 tháng 10 2021

Câu 1:

Nhiệt độ trung bình năm: (25,8 + 26,7 + 27,9 + 28,9 + 28,3 + 27,5 + 27,1 + 27,1 + 26,8 + 26,7 + 26,4 + 25,7) : 12 = 324,9 : 12 = 27,075°C ( \(\simeq\) 27,1°C).

Tham khảo:

Câu 2:

* Ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp.

– Thuận lợi: Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân hóa theo mùa tạo điều kiện thuận lợi phát triển nền nông nghiệp lúa nước, tăng vụ, đa dạng hoá cây trồng, vật nuôi, phát triển mô hình nông – lâm kết hợp…

– Khó khăn: Lũ lụt, hạn hán, khí hậu, thời tiết không ổn định.

* Ảnh hưởng đến các hoạt động sản xuất khác và đời sống:

– Thuận lợi: Phát triển các ngành lâm nghiệp, thuỷ sản, GTVT, du lịch,… và đẩy mạnh hoạt động khai thác, xây dựng vào mùa khô.

– Khó khăn:

+ Các hoạt động giao thông, vận tải du lịch, công nghiệp khai thác chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự phân mùa khí hậu, chế độ nước sông.

+ Độ ẩm cao gây khó khăn cho việc bảo quản máy móc, thiết bị, nông sản.

+ Các thiên tai như mưa bão, lũ lụt, hạn hán và diễn biến bất thường như dông, lốc, mưa đá, sương mù, rét hại, khô nóng, … cũng gây ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống.

+ Môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái.

29 tháng 10 2021

2.Ảnh hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống:

- Nước mưa có thể được sử dụng như nước uống.

- Nước mưa là nguồn cung cấp nước cho các loại cây trồng.

- Mưa giúp rửa sạch không khí, làm giảm nhiệt.

- Mưa mang lại nước, nguồn sống cho tất cả các sinh vật trên Trái Đất.

- Mưa là một mắt xích quan trọng của tuần hoàn nước,…