K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2021

việt nam có 63 tỉnh

1An Giang33Kon Tum
2Bà Rịa – Vũng Tàu34Lai Châu
3Bắc Giang35Lâm Đồng
4Bắc Kạn36Lạng Sơn
5Bạc Liêu37Lào Cai
6Bắc Ninh38Long An
7Bến Tre39Nam Định
8Bình Định40Nghệ An
9Bình Dương41Ninh Bình
10Bình Phước42Ninh Thuận
11Bình Thuận43Phú Thọ
12Cà Mau44Phú Yên
13Cần Thơ45Quảng Bình
14Cao Bằng46Quảng Nam
15Đà Nẵng47Quảng Ngãi
16Đắk Lắk48Quảng Ninh
17Đắk Nông49Quảng Trị
18Điện Biên50Sóc Trăng
19Đồng Nai51Sơn La
20Đồng Tháp52Tây Ninh
21Gia Lai53Thái Bình
22Hà Giang54Thái Nguyên
23Hà Nam55Thanh Hóa
24Hà Nội56Thừa Thiên Huế
25Hà Tĩnh57Tiền Giang
26Hải Dương58TP Hồ Chí Minh
27Hải Phòng59Trà Vinh
28Hậu Giang60Tuyên Quang
29Hòa Bình61Vĩnh Long
30Hưng Yên62Vĩnh Phúc
31Khánh Hòa63Yên Bái
32Kiên Giang 
29 tháng 12 2021
Số thứ tựTên tỉnh,
thành phố
Tỉnh lỵ[2]Khu vựcDân số
(người)[3]
Diện tích
(km²)[4]
Mật độ
(người/km2)
Hành chính
cấp Huyện
Biển số xeẩnMã vùng ĐT

1

An Giang

Thành phố Long Xuyên

Đồng bằng sông Cửu Long

1.908.352

3.536,7

540

11

67

0296

2

Bà Rịa – Vũng Tàu

Thành phố Bà Rịa

Đông Nam Bộ

1.148.313

1.980,8

580

8

72

0254

3

Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

Đồng bằng sông Cửu Long

907.236

2.669

340

7

94

0291

4

Bắc Giang

Thành phố Bắc Giang

Đông Bắc Bộ

1.803.950

3.851,4

468

10

13 và 98

0204

5

Bắc Kạn

Thành phố Bắc Kạn

313.905

4.860

65

8

97

0209

6

Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh

Đồng bằng sông Hồng

1.368.840

822,7

1.664

8

13 và 99

0222

7

Bến Tre

Thành phố Bến Tre

Đồng bằng sông Cửu Long

1.288.463

2.394,6

538

9

71

0275

8

Bình Dương

Thành phố Thủ Dầu Một

Đông Nam Bộ

2.426.561

2.694,7

900

9

61

0274

9

Bình Định

Thành phố Quy Nhơn

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.486.918

6.066,2

245

11

77

0256

10

Bình Phước

Thành phố Đồng Xoài

Đông Nam Bộ

994.679

6.877

145

11

93

0271

11

Bình Thuận

Thành phố Phan Thiết

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.230.808

7.812,8

158

10

86

0252

12

Cà Mau

Thành phố Cà Mau

Đồng bằng sông Cửu Long

1.194.476

5.294,8

226

9

69

0290

13

Cao Bằng

Thành phố Cao Bằng

Đông Bắc Bộ

530.341

6.700,3

79

10

11

0206

14

Cần Thơ

Quận Ninh Kiều

Đồng bằng sông Cửu Long

1.235.171

1.439,2

858

9

65

0292

15

Đà Nẵng

Quận Hải Châu

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.134.310

1.284,9

883

8

43

0236

16

Đắk Lắk

Thành phố Buôn Ma Thuột

Tây Nguyên

1.869.322

13.030,5

143

15

47

0262

17

Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

622.168

6.509,3

96

8

48

0261

18

Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

Tây Bắc Bộ

598.856

9.541

63

10

27

0215

19

Đồng Nai

Thành phố Biên Hòa

Đông Nam Bộ

3.097.107

5.905,7

524

11

39 và 60

0251

20

Đồng Tháp

Thành phố Cao Lãnh

Đồng bằng sông Cửu Long

1.599.504

3.383,8

473

12

66

0277

21

Gia Lai

Thành phố Pleiku

Tây Nguyên

1.513.847

15.510,8

98

17

81

0269

22

Hà Giang

Thành phố Hà Giang

Đông Bắc Bộ

854.679

7.929,5

108

11

23

0219

23

Hà Nam

Thành phố Phủ Lý

Đồng bằng sông Hồng

852.800

860,9

991

6

90

0226

24

Hà Nội

Quận Hoàn Kiếm

8.053.663

3.358,9

2.398

30

29 đến 33 và 40

024

25

Hà Tĩnh

Thành phố Hà Tĩnh

Bắc Trung Bộ

1.288.866

5.990,7

215

13

38

0239

26

Hải Dương

Thành phố Hải Dương

Đồng bằng sông Hồng

1.892.254

1.668,2

1.135

12

34

0220

27

Hải Phòng

Quận Hồng Bàng

2.028.514

1.522,5

1.332

15

15 và 16

0225

28

Hậu Giang

Thành phố Vị Thanh

Đồng bằng sông Cửu Long

733.017

1.621,8

452

8

95

0293

29

Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình

Tây Bắc Bộ

854.131

4.591

186

10

28

0218

30

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 1

Đông Nam Bộ

8.993.082

2.061

4.363

22

50 đến 59 và 41

028

31

Hưng Yên

Thành phố Hưng Yên

Đồng bằng sông Hồng

1.252.731

930,2

1.347

10

89

0221

32

Khánh Hòa

Thành phố Nha Trang

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.231.107

5.137,8

240

9

79

0258

33

Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

Đồng bằng sông Cửu Long

1.723.067

6.348,8

271

15

68

0297

34

Kon Tum

Thành phố Kon Tum

Tây Nguyên

540.438

9.674,2

56

10

82

0260

35

Lai Châu

Thành phố Lai Châu

Tây Bắc Bộ

460.196

9.068,8

51

8

25

0213

36

Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn

Đông Bắc Bộ

781.655

8.310,2

94

11

12

0205

37

Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Tây Bắc Bộ

730.420

6.364

115

9

24

0214

38

Lâm Đồng

Thành phố Đà Lạt

Tây Nguyên

1.296.606

9.783,2

133

12

49

0263

39

Long An

Thành phố Tân An

Đồng bằng sông Cửu Long

1.688.547

4.490,2

376

15

62

0272

40

Nam Định

Thành phố Nam Định

Đồng bằng sông Hồng

1.780.393

1.668

1.067

10

18

0228

41

Nghệ An

Thành phố Vinh

Bắc Trung Bộ

3.327.791

16.493,7

202

21

37

0238

42

Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình

Đồng bằng sông Hồng

982.487

1.387

708

8

35

0229

43

Ninh Thuận

Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm

Duyên hải Nam Trung Bộ

590.467

3.355,3

176

7

85

0259

44

Phú Thọ

Thành phố Việt Trì

Đông Bắc Bộ

1.463.726

3.534,6

414

13

19

0210

45

Phú Yên

Thành phố Tuy Hòa

Duyên hải Nam Trung Bộ

961.152

5.023,4

191

9

78

257

46

Quảng Bình

Thành phố Đồng Hới

Bắc Trung Bộ

895.430

8.065,3

111

8

73

0232

47

Quảng Nam

Thành phố Tam Kỳ

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.495.812

10.574,7

141

18

92

0235

48

Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi

1.231.697

5.135,2

240

13

76

0255

49

Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long

Đông Bắc Bộ

1.320.324

6.177,7

214

13

14

0203

50

Quảng Trị

Thành phố Đông Hà

Bắc Trung Bộ

632.375

4.739,8

133

10

74

0233

51

Sóc Trăng

Thành phố Sóc Trăng

Đồng bằng sông Cửu Long

1.199.653

3.311,8

362

11

83

0299

52

Sơn La

Thành phố Sơn La

Tây Bắc Bộ

1.248.415

14.123,5

88

12

26

0212

53

Tây Ninh

Thành phố Tây Ninh

Đông Nam Bộ

1.169.165

4.041,4

289

9

70

0276

54

Thái Bình

Thành phố Thái Bình

Đồng bằng sông Hồng

1.860.447

1.570,5

1.185

8

17

0227

55

Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên

Đông Bắc Bộ

1.286.751

3.536,4

364

9

20

0208

56

Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hóa

Bắc Trung Bộ

3.640.128

11.114,7

328

27

36

0237

57

Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế

1.128.620

5.048,2

224

9

75

0234

58

Tiền Giang

Thành phố Mỹ Tho

Đồng bằng sông Cửu Long

1.764.185

2.510,5

703

11

63

0273

59

Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh

1.009.168

2.358,2

428

9

84

0294

60

Tuyên Quang

Thành phố Tuyên Quang

Đông Bắc Bộ

784.811

5.867,9

134

7

22

0207

61

Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long

Đồng bằng sông Cửu Long

1.022.791

1.475

693

8

64

0270

62

Vĩnh Phúc

Thành phố Vĩnh Yên

Đồng bằng sông Hồng

1.154.154

1.235,2

934

9

88

0211

63

Yên Bái

Thành phố Yên Bái

Tây Bắc Bộ

821.030

6.887,7

119

9

21

0216

27 tháng 1 2022

Tui ở miền Bắc,khi nào rảnh tui cha Google

2 tháng 2 2022

Bến Tre, Vũng Tàu.

Học tốt nha bạn Nguyễn Ngọc Vân.

13 tháng 12 2021

_ĐỊA LÝ

1. Tây Nguyên có 10 cao nguyên đó là:

+ Cao nguyên Kon Tum

+ Cao nguyên Măng Đen

+ Cao nguyên Kon Hà Nừng 

+ Cao nguyên Plâyku

+ Cao nguyên M'Drăk

+ Cao nguyên Đắk Lắk

+ Cao nguyên Mơ Nông

+ Cao nguyên Lâm Viên

+ Cao nguyên Di Linh

+ Cao nguyên Vân Hoà 

2. Việt Nam có 54 dân tộc

- VD: Dân tộc Kinh, dân tộc Tày, dân tộc Thái, dân tộc Mường,.....

3. Một số địa điểm du lịch ở thành phố HCM là:

- Chợ Bến Thành 

- Phố đi bộ Nguyễn Huệ

- Địa đạo Củ Chi

- Cầu Ánh Sao 

- Nhà thờ Đức Bà 

- Bảo tàng lịch sử Việt Nam  

_LỊCH SỬ 

1. Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa vào năm 40. Vì:

- Chính sách thống trị tàn bạo của triều đại phong kiến phương Bắc 

- Chồng bà Trưng Trắc là Thi Sách bị Tô Định giết chết 

2. Nhà Trần ra đời vào hoàn cảnh: 

- Cuối thế kỷ XII nhà Lý suy yếu. Giặc phương Bắc lăm le xâm lược nước ta

- Nhà Lý phải dựa vào họ Trần mới giữ được ngai vàng 

- Vua Lý Huệ Tông không có con trai nên truyền ngôi cho con gái là Lý Chiêu Hoàng 

- Lý Chiêu Hoàng kết hôn với Trần Cảnh và nhường ngôi cho chông 

14 tháng 11 2023

Chùa Bái Đình

Chùa Đồng Yên Tử

Chùa Tam Chúc

Chùa Bình An

Chùa Sơn Long

Chùa Thọ Sơn

Chùa Nghiêm Quang, ....

14 tháng 11 2023

chùa bà đanh

 

13 tháng 9 2021

Tỉnh Sơn La

Tỉnh Sơn là có diện tích 14125 km2 là tỉnh có diện tích lớn thứ 3 cả nước. Về vị trí địa lý, tỉnh Sơn La có phía Bắc giáp với 3 tỉnh là tỉnh Yên Bái, tỉnh Điện Biên và tỉnh Lai Châu. Phía đông của Sơn La giáp với tỉnh Phú Thọ và tỉnh Hòa Bình. Phía nam của tỉnh giáp với tỉnh Thanh Hóa  Lào.

TPHCM là thành phố giàu nhất Việt Nam

Thành phố Hồ Chí Minh giữ vai trò đầu tàu kinh tế của cả Việt Nam. Thành phố chiếm 0,6% diện tích và 8,34% dân số của Việt Nam nhưng chiến đến 20,5% tổng sản phẩm GDP, 27,9% giá trị sản xuất công nghiệp và 37,9% dự án nước ngoài

13 tháng 9 2021

Tỉnh Sơn là có diện tích 14125 km2 là tỉnh có diện tích lớn thứ 3 cả nước. Về vị trí địa lý, tỉnh Sơn La có phía Bắc giáp với 3 tỉnh là tỉnh Yên Bái, tỉnh Điện Biên và tỉnh Lai Châu. Phía đông của Sơn La giáp với tỉnh Phú Thọ và tỉnh Hòa Bình. Phía nam của tỉnh giáp với tỉnh Thanh Hóa  Lào.

28 tháng 12 2021

E) 34 nha

2 tháng 1 2022

tỉnh Phú Thọ .

2 tháng 1 2022

Đáp án :

Tỉnh Phú Thọ vì Phú có nghĩa là giàu còn Thọ là sống lâu

HT

13 tháng 9 2021

Gia Lai là tỉnh có diện tích lớn thứ hai Việt Nam 

13 tháng 9 2021

TP Hồ Chí Minh

13 tháng 4 2022

331.212 km. Đứng thứ 4.

K nha!

13 tháng 4 2022

Đáp án

Việt Nam chúng ta có diện tích là 331.690 km²

Đứng thứ 3 ĐNA

Tổng số dân của Việt Nam là 96.208.984 người, trong đó, dân số nam là 47.881.061 người, chiếm 49,8%  dân số nữ  48.327.923 người, chiếm 50,2%. Việt Nam là quốc gia đông dân thứ ba trong khu vực Đông Nam Á (sau In-đô-nê-xi-a  Phi-li-pin) và thứ 15 trên thế giới

#hoctot

11 tháng 9 2019

Ví dụ: Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông; Chùa Tượng Sơn; Nước Sốt Sơn Kim,....

7 tháng 4 2021
  • Tháp Rùa – Hồ Hoàn Kiếm. Đứng đầu trong danh sách những danh lam thắng cảnh không thể bỏ qua khi du lịch Hà Nội chính là Hồ Hoàn Kiếm. ...
  • Đền Ngọc Sơn. ...
  • Nhà thờ Lớn Hà Nội. ...
  • Nhà hát Lớn Hà Nội. ...
  • Hoàng thành Thăng Long – Cột cờ Hà Nội. ...
  • Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh. ...
  • Hồ Tây. ...
  • Chùa Trấn Quốc.
15 tháng 11 2021

đạm là:Một số loại thức ăn chứa nhiều chất đạm mà em biết: đậu nành, thịt lợn, trứng gà, thịt vịt, cá, đậu phụ, tôm, thịt bò, cua, ốc,...
chất béo là:

Các thức ăn có chứa nhiều chất béo là: dầu ăn, mỡ, đậu tương, lạc, đỗ tương, …

nhớ tíck

TL:

Chất đạm (protein) :

- thịt

- cá

- đậu phụ

- tôm

- . . . 

Chất béo (liqid) :

- dầu ăn

- mỡ lợn

- mỡ bò

- phomat

- lạc

- . . .

_HT_