Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
_ĐỊA LÝ
1. Tây Nguyên có 10 cao nguyên đó là:
+ Cao nguyên Kon Tum
+ Cao nguyên Măng Đen
+ Cao nguyên Kon Hà Nừng
+ Cao nguyên Plâyku
+ Cao nguyên M'Drăk
+ Cao nguyên Đắk Lắk
+ Cao nguyên Mơ Nông
+ Cao nguyên Lâm Viên
+ Cao nguyên Di Linh
+ Cao nguyên Vân Hoà
2. Việt Nam có 54 dân tộc
- VD: Dân tộc Kinh, dân tộc Tày, dân tộc Thái, dân tộc Mường,.....
3. Một số địa điểm du lịch ở thành phố HCM là:
- Chợ Bến Thành
- Phố đi bộ Nguyễn Huệ
- Địa đạo Củ Chi
- Cầu Ánh Sao
- Nhà thờ Đức Bà
- Bảo tàng lịch sử Việt Nam
_LỊCH SỬ
1. Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa vào năm 40. Vì:
- Chính sách thống trị tàn bạo của triều đại phong kiến phương Bắc
- Chồng bà Trưng Trắc là Thi Sách bị Tô Định giết chết
2. Nhà Trần ra đời vào hoàn cảnh:
- Cuối thế kỷ XII nhà Lý suy yếu. Giặc phương Bắc lăm le xâm lược nước ta
- Nhà Lý phải dựa vào họ Trần mới giữ được ngai vàng
- Vua Lý Huệ Tông không có con trai nên truyền ngôi cho con gái là Lý Chiêu Hoàng
- Lý Chiêu Hoàng kết hôn với Trần Cảnh và nhường ngôi cho chông
Chùa Bái Đình
Chùa Đồng Yên Tử
Chùa Tam Chúc
Chùa Bình An
Chùa Sơn Long
Chùa Thọ Sơn
Chùa Nghiêm Quang, ....
Tỉnh Sơn La
Tỉnh Sơn là có diện tích 14125 km2 là tỉnh có diện tích lớn thứ 3 cả nước. Về vị trí địa lý, tỉnh Sơn La có phía Bắc giáp với 3 tỉnh là tỉnh Yên Bái, tỉnh Điện Biên và tỉnh Lai Châu. Phía đông của Sơn La giáp với tỉnh Phú Thọ và tỉnh Hòa Bình. Phía nam của tỉnh giáp với tỉnh Thanh Hóa và Lào.
TPHCM là thành phố giàu nhất Việt Nam
Thành phố Hồ Chí Minh giữ vai trò đầu tàu kinh tế của cả Việt Nam. Thành phố chiếm 0,6% diện tích và 8,34% dân số của Việt Nam nhưng chiến đến 20,5% tổng sản phẩm GDP, 27,9% giá trị sản xuất công nghiệp và 37,9% dự án nước ngoài
Tỉnh Sơn là có diện tích 14125 km2 là tỉnh có diện tích lớn thứ 3 cả nước. Về vị trí địa lý, tỉnh Sơn La có phía Bắc giáp với 3 tỉnh là tỉnh Yên Bái, tỉnh Điện Biên và tỉnh Lai Châu. Phía đông của Sơn La giáp với tỉnh Phú Thọ và tỉnh Hòa Bình. Phía nam của tỉnh giáp với tỉnh Thanh Hóa và Lào.
Đáp án
Việt Nam chúng ta có diện tích là 331.690 km²
Đứng thứ 3 ĐNA
Tổng số dân của Việt Nam là 96.208.984 người, trong đó, dân số nam là 47.881.061 người, chiếm 49,8% và dân số nữ là 48.327.923 người, chiếm 50,2%. Việt Nam là quốc gia đông dân thứ ba trong khu vực Đông Nam Á (sau In-đô-nê-xi-a và Phi-li-pin) và thứ 15 trên thế giới
#hoctot
Ví dụ: Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông; Chùa Tượng Sơn; Nước Sốt Sơn Kim,....
- Tháp Rùa – Hồ Hoàn Kiếm. Đứng đầu trong danh sách những danh lam thắng cảnh không thể bỏ qua khi du lịch Hà Nội chính là Hồ Hoàn Kiếm. ...
- Đền Ngọc Sơn. ...
- Nhà thờ Lớn Hà Nội. ...
- Nhà hát Lớn Hà Nội. ...
- Hoàng thành Thăng Long – Cột cờ Hà Nội. ...
- Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh. ...
- Hồ Tây. ...
- Chùa Trấn Quốc.
đạm là:Một số loại thức ăn chứa nhiều chất đạm mà em biết: đậu nành, thịt lợn, trứng gà, thịt vịt, cá, đậu phụ, tôm, thịt bò, cua, ốc,...
chất béo là:
Các thức ăn có chứa nhiều chất béo là: dầu ăn, mỡ, đậu tương, lạc, đỗ tương, …
nhớ tíck
TL:
Chất đạm (protein) :
- thịt
- cá
- đậu phụ
- tôm
- . . .
Chất béo (liqid) :
- dầu ăn
- mỡ lợn
- mỡ bò
- phomat
- lạc
- . . .
_HT_
việt nam có 63 tỉnh
thành phố
(người)[3]
(km²)[4]
(người/km2)
cấp Huyện
1
An Giang
Thành phố Long Xuyên
Đồng bằng sông Cửu Long
1.908.352
3.536,7
540
11
67
0296
2
Bà Rịa – Vũng Tàu
Thành phố Bà Rịa
Đông Nam Bộ
1.148.313
1.980,8
580
8
72
0254
3
Bạc Liêu
Thành phố Bạc Liêu
Đồng bằng sông Cửu Long
907.236
2.669
340
7
94
0291
4
Bắc Giang
Thành phố Bắc Giang
Đông Bắc Bộ
1.803.950
3.851,4
468
10
13 và 98
0204
5
Bắc Kạn
Thành phố Bắc Kạn
313.905
4.860
65
8
97
0209
6
Bắc Ninh
Thành phố Bắc Ninh
Đồng bằng sông Hồng
1.368.840
822,7
1.664
8
13 và 99
0222
7
Bến Tre
Thành phố Bến Tre
Đồng bằng sông Cửu Long
1.288.463
2.394,6
538
9
71
0275
8
Bình Dương
Thành phố Thủ Dầu Một
Đông Nam Bộ
2.426.561
2.694,7
900
9
61
0274
9
Bình Định
Thành phố Quy Nhơn
Duyên hải Nam Trung Bộ
1.486.918
6.066,2
245
11
77
0256
10
Bình Phước
Thành phố Đồng Xoài
Đông Nam Bộ
994.679
6.877
145
11
93
0271
11
Bình Thuận
Thành phố Phan Thiết
Duyên hải Nam Trung Bộ
1.230.808
7.812,8
158
10
86
0252
12
Cà Mau
Thành phố Cà Mau
Đồng bằng sông Cửu Long
1.194.476
5.294,8
226
9
69
0290
13
Cao Bằng
Thành phố Cao Bằng
Đông Bắc Bộ
530.341
6.700,3
79
10
11
0206
14
Cần Thơ
Quận Ninh Kiều
Đồng bằng sông Cửu Long
1.235.171
1.439,2
858
9
65
0292
15
Đà Nẵng
Quận Hải Châu
Duyên hải Nam Trung Bộ
1.134.310
1.284,9
883
8
43
0236
16
Đắk Lắk
Thành phố Buôn Ma Thuột
Tây Nguyên
1.869.322
13.030,5
143
15
47
0262
17
Đắk Nông
Thành phố Gia Nghĩa
622.168
6.509,3
96
8
48
0261
18
Điện Biên
Thành phố Điện Biên Phủ
Tây Bắc Bộ
598.856
9.541
63
10
27
0215
19
Đồng Nai
Thành phố Biên Hòa
Đông Nam Bộ
3.097.107
5.905,7
524
11
39 và 60
0251
20
Đồng Tháp
Thành phố Cao Lãnh
Đồng bằng sông Cửu Long
1.599.504
3.383,8
473
12
66
0277
21
Gia Lai
Thành phố Pleiku
Tây Nguyên
1.513.847
15.510,8
98
17
81
0269
22
Hà Giang
Thành phố Hà Giang
Đông Bắc Bộ
854.679
7.929,5
108
11
23
0219
23
Hà Nam
Thành phố Phủ Lý
Đồng bằng sông Hồng
852.800
860,9
991
6
90
0226
24
Hà Nội
Quận Hoàn Kiếm
8.053.663
3.358,9
2.398
30
29 đến 33 và 40
024
25
Hà Tĩnh
Thành phố Hà Tĩnh
Bắc Trung Bộ
1.288.866
5.990,7
215
13
38
0239
26
Hải Dương
Thành phố Hải Dương
Đồng bằng sông Hồng
1.892.254
1.668,2
1.135
12
34
0220
27
Hải Phòng
Quận Hồng Bàng
2.028.514
1.522,5
1.332
15
15 và 16
0225
28
Hậu Giang
Thành phố Vị Thanh
Đồng bằng sông Cửu Long
733.017
1.621,8
452
8
95
0293
29
Hòa Bình
Thành phố Hòa Bình
Tây Bắc Bộ
854.131
4.591
186
10
28
0218
30
Thành phố Hồ Chí Minh
Quận 1
Đông Nam Bộ
8.993.082
2.061
4.363
22
50 đến 59 và 41
028
31
Hưng Yên
Thành phố Hưng Yên
Đồng bằng sông Hồng
1.252.731
930,2
1.347
10
89
0221
32
Khánh Hòa
Thành phố Nha Trang
Duyên hải Nam Trung Bộ
1.231.107
5.137,8
240
9
79
0258
33
Kiên Giang
Thành phố Rạch Giá
Đồng bằng sông Cửu Long
1.723.067
6.348,8
271
15
68
0297
34
Kon Tum
Thành phố Kon Tum
Tây Nguyên
540.438
9.674,2
56
10
82
0260
35
Lai Châu
Thành phố Lai Châu
Tây Bắc Bộ
460.196
9.068,8
51
8
25
0213
36
Lạng Sơn
Thành phố Lạng Sơn
Đông Bắc Bộ
781.655
8.310,2
94
11
12
0205
37
Lào Cai
Thành phố Lào Cai
Tây Bắc Bộ
730.420
6.364
115
9
24
0214
38
Lâm Đồng
Thành phố Đà Lạt
Tây Nguyên
1.296.606
9.783,2
133
12
49
0263
39
Long An
Thành phố Tân An
Đồng bằng sông Cửu Long
1.688.547
4.490,2
376
15
62
0272
40
Nam Định
Thành phố Nam Định
Đồng bằng sông Hồng
1.780.393
1.668
1.067
10
18
0228
41
Nghệ An
Thành phố Vinh
Bắc Trung Bộ
3.327.791
16.493,7
202
21
37
0238
42
Ninh Bình
Thành phố Ninh Bình
Đồng bằng sông Hồng
982.487
1.387
708
8
35
0229
43
Ninh Thuận
Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm
Duyên hải Nam Trung Bộ
590.467
3.355,3
176
7
85
0259
44
Phú Thọ
Thành phố Việt Trì
Đông Bắc Bộ
1.463.726
3.534,6
414
13
19
0210
45
Phú Yên
Thành phố Tuy Hòa
Duyên hải Nam Trung Bộ
961.152
5.023,4
191
9
78
257
46
Quảng Bình
Thành phố Đồng Hới
Bắc Trung Bộ
895.430
8.065,3
111
8
73
0232
47
Quảng Nam
Thành phố Tam Kỳ
Duyên hải Nam Trung Bộ
1.495.812
10.574,7
141
18
92
0235
48
Quảng Ngãi
Thành phố Quảng Ngãi
1.231.697
5.135,2
240
13
76
0255
49
Quảng Ninh
Thành phố Hạ Long
Đông Bắc Bộ
1.320.324
6.177,7
214
13
14
0203
50
Quảng Trị
Thành phố Đông Hà
Bắc Trung Bộ
632.375
4.739,8
133
10
74
0233
51
Sóc Trăng
Thành phố Sóc Trăng
Đồng bằng sông Cửu Long
1.199.653
3.311,8
362
11
83
0299
52
Sơn La
Thành phố Sơn La
Tây Bắc Bộ
1.248.415
14.123,5
88
12
26
0212
53
Tây Ninh
Thành phố Tây Ninh
Đông Nam Bộ
1.169.165
4.041,4
289
9
70
0276
54
Thái Bình
Thành phố Thái Bình
Đồng bằng sông Hồng
1.860.447
1.570,5
1.185
8
17
0227
55
Thái Nguyên
Thành phố Thái Nguyên
Đông Bắc Bộ
1.286.751
3.536,4
364
9
20
0208
56
Thanh Hóa
Thành phố Thanh Hóa
Bắc Trung Bộ
3.640.128
11.114,7
328
27
36
0237
57
Thừa Thiên Huế
Thành phố Huế
1.128.620
5.048,2
224
9
75
0234
58
Tiền Giang
Thành phố Mỹ Tho
Đồng bằng sông Cửu Long
1.764.185
2.510,5
703
11
63
0273
59
Trà Vinh
Thành phố Trà Vinh
1.009.168
2.358,2
428
9
84
0294
60
Tuyên Quang
Thành phố Tuyên Quang
Đông Bắc Bộ
784.811
5.867,9
134
7
22
0207
61
Vĩnh Long
Thành phố Vĩnh Long
Đồng bằng sông Cửu Long
1.022.791
1.475
693
8
64
0270
62
Vĩnh Phúc
Thành phố Vĩnh Yên
Đồng bằng sông Hồng
1.154.154
1.235,2
934
9
88
0211
63
Yên Bái
Thành phố Yên Bái
Tây Bắc Bộ
821.030
6.887,7
119
9
21
0216