Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dần
- Viết hai phương trình hoá học.
- Muốn điều chế n mol CuSO 4 thì số mol H 2 SO 4 trong mỗi phản ứng sẽ là bao nhiêu ?
Từ đó rút ra, phản ứng của H 2 SO 4 với CuO sẽ tiết kiệm được H 2 SO 4
Ta có phương trình:
CuO + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O
Hướng dần
- Viết hai phương trình hoá học.
- Muốn điều chế n mol CuSO 4 thì số mol H 2 SO 4 trong mỗi phản ứng sẽ là bao nhiêu ?
Từ đó rút ra, phản ứng của H 2 SO 4 với CuO sẽ tiết kiệm được H 2 SO 4
Ta có phương trình:
CuO + 2 H 2 SO 4 ( đ ) → CuSO 4 + SO 2 + 2 H 2 O
Gỉa sử cần điều chế 1 mol CuSO 4
Theo pt (a) n H 2 SO 4 = n CuSO 4 = 1 mol
Theo pt (b) n H 2 SO 4 = 2 n CuSO 4 = 2 mol
⇒ Dùng theo phương pháp a tiết kiệm axit hơn
- CuCl2: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
- Cu(NO3)2: \(CuO+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
- Fe2(SO4)3: \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
- FeCl3: \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
A + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) A2On (Trường hợp này ko dành cho Fe3O4 nhé)
A + nH2O \(\rightarrow\) A(OH)n + \(\dfrac{1}{2}n\)H2 (Cái này có khi và chỉ khi A là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ)
2A + 2nHCl \(\rightarrow\) 2ACln + nH2 (Trường hợp này ko dành cho Fe3O4 nhé)
2A + nH2SO4 \(\rightarrow\) A2(SO4)n + nH2 (Trường hợp này ko dành cho Fe3O4 nhé)
2A + 2nH2SO4 (đ) \(\underrightarrow{t^o}\) A2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
bạn có cần giải thích rõ hơn vì sao các pt này ko dành cho Fe3O4 không?
Cho một lượng bột Al dư vào dung dịch 2 muối, chỉ có Al tác dụng với dung dịch muối FeSO 4 : 2Al + 3 FeSO 4 → Al 2 SO 4 3 + 3Fe.
Tách kết tủa thu được dung dịch Al 2 SO 4 3
Rượu:C2H4 + H2O → C2H5OH
Axit:
- Axit axetic tác dụng với oxit bazo, bazo tạo thành muối và nước
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Ví dụ cho axit axetic tác dụng với natri axetat (CH3COONa), ta có phương trình:
CH3COOH + CaO → (CH3COO)Ca + H2O
- Axit axetic tác dụng với kim loại trước H giải phóng H2
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa +H2
- Axit axetic tác dụng với axit yếu hơn
2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 +H2O
Bài 1:
- Đổ dd vào các chất rồi khuấy đều, sau đó nhúng quỳ tím
+) Tan và làm quỳ tím hóa đỏ: P2O5
+) Tan, dd vẩn đục và làm quỳ tím hóa xanh: CaO
+) Không tan: MgO
Bài 3:
PTHH: \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
a_______a________a_____a (mol)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
b_______b_______b_____b (mol)
Ta lập HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}24a+56=8\\a+b=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow a=b=0,1\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Mg}=\dfrac{24\cdot0,1}{8}\cdot100\%=30\%\\\%m_{Fe}=70\%\\C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,1+0,1}{0,5}=0,4\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
Tiến hành điều chế các chất theo sơ đồ chuyển đổi sau :
C 2 H 4 → C 2 H 5 OH → CH 3 COOH → CH 3 COO C 2 H 5
C 2 H 4 + H 2 O → C 2 H 5 OH
C 2 H 5 OH + O 2 → CH 3 COOH + H 2 O
CH 3 COOH + C 2 H 5 OH → CH 3 COO C 2 H 5 + H 2 O
\(4Cl_2+4H_2O+H_2S\rightarrow H_2SO_4+8HCl\)
\(4Cl_2+4H_2O+H_2S\rightarrow H_2SO_4+8HCl\)