K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5

Để định kiểu cho mục "Các hoạt động đã tham gia" thành chữ in hoa và khoảng cách giữa các kí tự là 2 pixels, em có thể sử dụng thuộc tính text-transform để chuyển đổi văn bản thành chữ in hoa và thuộc tính letter-spacing để định kiểu khoảng cách giữa các kí tự. Dưới đây là mã lệnh CSS để thực hiện yêu cầu này:
loading...

26 tháng 12 2021

Câu 1: C

Câu 2: B

14 tháng 2 2017

ĐÁP ÁN C

7 tháng 2 2023

c

 

Giúp em liên kết bảng môn thi với bảng đăng kí môn thi với ạ?QUẢN LÝ COI THI TUYỂN SINH Một hội đồng coi thi tuyển sinh có nhiều điểm thi, mỗi điểm thi được đặt tại một trường nào đó. Các điểm thi (DIEMTHISO)được đánh số là điểm thi số 1, điểm thi số 2,điểm thi số 3,…Mỗi điểm thi xác định địa chỉ (DIACHIDIEMTHI). Ví dụ:điểm thi số 1,đặt tại trường PTTH Nguyễn Thị Minh...
Đọc tiếp

Giúp em liên kết bảng môn thi với bảng đăng kí môn thi với ạ?

QUẢN LÝ COI THI TUYỂN SINH

Một hội đồng coi thi tuyển sinh có nhiều điểm thi, mỗi điểm thi được đặt tại một trường nào đó. Các điểm thi (DIEMTHISO)được đánh số là điểm thi số 1, điểm thi số 2,điểm thi số 3,…Mỗi điểm thi xác định địa chỉ (DIACHIDIEMTHI). Ví dụ:điểm thi số 1,đặt tại trường PTTH Nguyễn Thị Minh Khai,điểm thi số 2 đặt tại trường PTTH Bùi ThịXuân,… Mỗi thí sinh có một số báo danh (SOBD) duy nhất, mỗi số báo danh xác định các thông tin: họ và tên (HOTEN), ngày sinh (NGAYSINH), phái (PHAI), hộ khẩu thường trú (TINH),đối tượng dự thi (DOITUONG), ngành đăng ký thi, khu vực của thí sinh (KHUVUC), số hiệu phòng thi. Ví dụ: thí sinh Vũ Mạnh Cường, có số báo danh là 02978, sinh ngày 12/12/1984, phái nam, hộ khẩu thường trú tại Chợ Gạo - Tiền Giang, thuộc khu vực 1,đối tượng là 5B,đăng ký dự thi vào ngành có mã ngành là 01, thi tại phòng thi 0178,điểm thi số 1. Mỗi ngành có một mã ngành (MANGANH) duy nhất, mỗi mã ngành xác định tên ngành (TENNGANH) Mỗi điểm thi có nhiều phòng thi – mỗi phòng thi (PHONGTHI) được đánh số khác nhau ở tất cả các điểm thi. Trong một phòng thi, danh sách các thí sinh được sắp xếp theo thứ tự alphabet (do đó trong một phòng thi có thể có thí sinh của nhiều ngành khác nhau). Mỗi phòng thi có thêm cột ghi chú (GHICHU) - ghi thêm các thông tin cần thiết như phòng thi đó nằm tại dãy nhà nào. Ví dụ phòng thi 0060 nằm ở dãy nhà H lầu 2 -điểm thi số 1 - trường PTTH Bùi Thị Xuân. Mỗi môn thi có một mã môn thi duy nhất (MAMT), mỗi mã môn thi biết các thông tin như : tên môn thi (TENMT), ngày thi (NGAYTHI), buổi thi (BUOITHI), thời gian làm bài thi được tính bằng phút (PHUT). Thời gian làm bài thi của các môn tối thiểu là 90 phút và tối đa là 180 phút (tuỳ theo kỳ tuyển sinh công nhân, trung cấp, cao đẳng hayđại học) Mỗi ngành có một mã ngành, chẳng hạn ngành Công Nghệ Thông Tin có mã ngành là 01, ngành Công Nghệ Hoá Thực Phẩm có mã ngành là 10,… Mỗi đơn vị có cán bộ tham gia vào kỳ thi có một mã đơn vị duy nhất (MADONVI), mã đơn vị xác định tên đơn vị (TENDONVI). Nếu là cán bộ, công nhân viên của trường thì đơn vị là khoa/phòng quản lý cán bộ đó, nếu là giáo viên từ các trường khác thì ghi rõ tên đơn vị đó. Chẳng hạn cán bộ Nguyễn Thanh Liêm đơn vị Khoa Công Nghệ Thông Tin, cán bộ coi thi Nguyễn Thị Tuyết Mai, đơn vị trường PTTH Ngôi Sao - Quận 1,… Mỗi cán bộ coi thi chỉ làm việc tại một điểm thi nào đó. Mỗi cán bộ có một mã số duy nhất (MACANBO), mỗi MACANBO xác định các thông tin khác như : họ và tên (HOTENCB), đơn vị công tác, chức vụ( CHUCV U) được phân công tại điểm thi, chẳng hạn chức vụ là điểm trưởng,điểm phó, giám sát, thư ký, cán bộ coi thi, phục vụ,… Ví dụ cán bộ Nguyen Van Thanh đơn vị Khoa Công Nghệ Thông Tin, làm nhiệm vụ thi tại điểm thi số 1, chức vụ là giám sát phòng thi.Bài tập Tin học

0
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúngA. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tựB. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tựC. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn      D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trườngA.Caption          B. Format           C.Field size        D.Default ValueCâu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự

B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự

C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn      

D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự 

Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường

A.Caption          B. Format           C.Field size        D.Default Value

Câu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.

B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.

C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.

D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.

Câu 4: Chỉnh sửa cấu trúc bảng là

A.Thêm trường, thêm bản ghi                  B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi

C.Thêm hoặc xoá trường                    D.Thêm hoặc xoá bản ghi

Câu 5: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:

A.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

C.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ

D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL

Câu 6: Thống kê là việc:

A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê                  

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ            

D. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán

Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:

A.Tập hợp các dữ liệu có liên quan

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

Câu 8: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin.

B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.

C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.

D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

Câu 9: Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép

A.Hiển thị dữ liệu dạng bảng                    B. Xem ,xoá các dữ liệu đã có

C.Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu        D.Thay đổi dữ liệu đã có

Câu 10: Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện

A.Chọn File, chọn Close                    B. Chọn File, chọn Exit

C.Tổ hợp phím Alt + F4              D.Chọn File, chọn Quit

Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)                     

B. Khôi phục CSDL khi có sự cố

C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép  

D.Duy trì tính nhất quán của CSDL

Câu 12: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A.có quyền truy cập và khai thác CSDL

B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng

D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên

Câu 13: Các bước để xây dựng CSDL:

A. Khảo sát, cập nhật, khai thác         B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử     

C.Tạo lập, cập nhật, khai thác                          D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác

Câu 14: Hệ quản trị CSDL gồm:

A.Oracle, Access, MySQL                        B. Access, Word, Excel

C.MySQL, Access, Excel                          D.Access, Excel, Oracle

Câu 15: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu

A.Field size       B. Format           C.Caption          D.Default Value

Câu 16: Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề

A. Field size           B. Format           C. Caption         D. Default Value

Câu 17: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới

A. Field size           B. Format           C. Caption         D. Default Value

Câu 18: Để thay đổi cấu trúc bảng

A. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế              B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu

C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu           D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi

Câu 19: Để thêm trường

A. Chọn Insert, chọn Rows                       B. Chọn Insert, chọn Field

C. Chọn Insert, chọn Field Name                    D. Chọn Insert, chọn Record

Câu 20: Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện

A. Chọn Edit, chọn Delete                        B. Chọn Edit, chọn Delete Rows

C. Chọn Edit, chọn Delete Field               D. Chọn Edit, chọn Delete Record

 

2
20 tháng 12 2021

Câu 2: D

20 tháng 12 2021

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự

B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự

C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn      

D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự 

Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường

A.Caption          B. Format           C.Field size        D.Default Value

Câu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.

B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.

C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.

D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.

Câu 4: Chỉnh sửa cấu trúc bảng là

A.Thêm trường, thêm bản ghi                 

B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi

C.Thêm hoặc xoá trường                    D.Thêm hoặc xoá bản ghi

Câu 5: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:

A.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

C.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ

D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL

Câu 6: Thống kê là việc:

A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê                  

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ            

D. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán

Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:

A.Tập hợp các dữ liệu có liên quan

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

Câu 8: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin.

B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.

C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.

D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

Câu 9: Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép

A.Hiển thị dữ liệu dạng bảng           

         B. Xem ,xoá các dữ liệu đã có

C.Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu        D.Thay đổi dữ liệu đã có

Câu 10: Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện

A.Chọn File, chọn Close                    B. Chọn File, chọn Exit

C.Tổ hợp phím Alt + F4              D.Chọn File, chọn Quit

Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)                     

B. Khôi phục CSDL khi có sự cố

C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép  

D.Duy trì tính nhất quán của CSDL

Câu 12: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A.có quyền truy cập và khai thác CSDL

B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng

D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên

Câu 13: Các bước để xây dựng CSDL:

A. Khảo sát, cập nhật, khai thác         B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử     

C.Tạo lập, cập nhật, khai thác          

  D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác

Câu 14: Hệ quản trị CSDL gồm:

A.Oracle, Access, MySQL                        B. Access, Word, Excel

C.MySQL, Access, Excel                          D.Access, Excel, Oracle

Câu 15: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu

A.Field size       B. Format    C.Caption    D.Default Value

Câu 16: Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề

A. Field size     B. Format   C. Caption       D. Default Value

Câu 17: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới

A. Field size           B. Format  C. Caption    D. Default Value

Câu 18: Để thay đổi cấu trúc bảng

A. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế              B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu

C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu           D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi

Câu 19: Để thêm trường

A. Chọn Insert, chọn Rows                       B. Chọn Insert, chọn Field

C. Chọn Insert, chọn Field Name                    D. Chọn Insert, chọn Record

Câu 20: Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện

A. Chọn Edit, chọn Delete                        B. Chọn Edit, chọn Delete Rows

C. Chọn Edit, chọn Delete Field               D. Chọn Edit, chọn Delete Record

 

 

1 tháng 12 2021

   A.  Bảng dữ liệu 

11 tháng 10 2021

2: 

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

int main()

{

string st;

int a;

cin>>st;

cin>>a;

cout<<"Xin chao "<<st<<endl;

cout<<"Nam nay "<<st<<" "<<2021-a<<" tuoi";

return 0;

}

Bài 1: 

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

long long a[10],n,i,t;

int main()

{

n=0;

do 

{

cin>>a[i];

}

while ((a[i]==0) or (n==10));

for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";

cout<<endl;

t=0;

for (i=1; i<=n; i++)

if (a[i]%2!=0) t=t+a[i];

cout<<t;

return 0;

}

24 tháng 1 2022

bạn có thể code bằng c căn bản chỉ dùng printf while vs for thôi đc ko bạn