a) Rễ cọc | b) Rễ chùm |
- Cây đậu | - Cây hành |
- Rau cải | - Cây toi |
- Lúa, ngô | |
c) Rễ phụ | d) Rễ củ |
- Cây đa | - Cây cà rốt |
- Cây si | - Cây su hào |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Các cây có thân:
- Đứng: cây đa, si, phượng
- Leo: lúa, ngô
- Bò: bầu, bí, mướp
b) Các cây có thân:
- Gỗ: đa, phượng, si, …
- Thảo: hoa hồng, cải, bắp, …
c) Các cây có rễ:
- Cọc: cây đậu, rau cải
- Chùm: cây hành, cây tỏi, lúa, ngô
d) Các cây có hoa:
- Màu đỏ: Hồng nhung, hoa hồng đỏ, hoa đồng tiền, hoa đỗ quyên
- Màu vàng: Cúc vàng, hoa mai, hoa lan, dạ yến thảo
Viết tên một số cây có hoa được sử dụng để trang trí, để làm thức ăn, làm nước hoa vào bảng dưới đấy
Tên cây | Ích lợi của hoa |
hoa hồng, hoa ly, hoa huệ, hoa lan, hoa đào … | Dùng để trang trí |
hoa súp lơ, hoa bắp cải, hoa chuối, … | Dùng để làm thức ăn |
hoa hồng, hoa cúc, hoa lài, … | Dùng để làm nước hoa |
a) Trắc bách diệp và vạn tuế.
- Cây trắc bách diệp thân cao, dài và rễ cắm vào đất.
- Cây vạn tuê thân nhỏ, thấp hơn và rễ trong chậu
b) Kơ-nia và cau
- Cây Kơ-nia thân to và dài, cành lá xum xuê
- Cây cau thân nhỏ và thon
c) Khế và hoa hồng
- Cây hoa hồng thân mềm, nhỏ
- Cây khế thân to, dài có mọc quả.
Cây nến sẽ cháy thêm một khoảng thời gian nhất định sau đó tắt dần dần.
Hình dạng lá | Độ lớn của lá | ||
Dài | Hình bầu dục | Nhỏ | To |
Lá lúa | Lá xoài | Lá tre | Lá chuối |
Lá cây ngải cứu | Lá tía tô | Lá trúc | Lá cây vạn niên thanh |
Lá thân thảo | Lá cây phượng | Cây thiên niên kiện | |
Lá cây đa |