Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
eats => ate
in the evening => last night
=> He ate a lot last night
Đáp án: He ate a lot last night
Tạm dịch: Anh ấy đã ăn rất nhiều đêm qua
: see => saw
every Sunday morning => last Sunday
=> I saw her parents last Sunday
Đáp án: I saw her parents last Sunday
Tạm dịch: Tôi đã gặp bố mẹ cô ấy chủ nhật tuần trước
looks => looked
in the spring => last spring
=> The garden looked lovely last spring.
Đáp án: The garden looked lovely last spring.
Tạm dịch: Khu vườn đã trông thật đáng yêu vào mùa xuân năm ngoái.
go => went
in the winter => last winter
=> They went to the mountain last winter.
Đáp án: They went to the mountain last winter.
Tạm dịch: Họ đã đi đến ngọn núi vào mùa đông năm ngoái
EX7. Rewrite the sentences using adverb phrases in brackets.
1. I see her parents every Sunday morning. (last Sunday)
=> I saw her parent last Sunday morning.
2. My friend, John always asks a lot of questions . (this morning)
=> My friend John asked a lot of questions this morning.
3. They go to the mountain in the winter. (last winter)
=> They went to the mountain last winter.
4. Julie meets Tom from school every afternoon. (this afternoon)
=> Julie met Tom from school this afternoon.
5. He eats a lot in the evening. (last night)
=> He ate a lot last night.
6. I love cycling at the weekend. (when I was a child)
=> I loved cycling when I was a child.
7. That TV programme starts at 7:30 every Friday (this morning)
=> That TV programme started at 7.30 this Friday morning.
8. We always have a nice time with them. (on holiday)
=> We had a nice time with them on holiday.
9. The garden looks lovely in the spring. (last spring)
=> The garden looked lovely last spring.
10. The sun rises at 6 a.m every morning. (yesterday)
=> The sun rose at 6 a.m yesterday morning.
1,gets on very well
2, metting up
3,make up
4,went out
5,broke up
6,hanging out
7,get on with
8,fell for
play (v): chơi
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play => played
go (v): đi
Đây là động từ bất quy tắc: go => went
win (v): thắng
Đây là động từ bất quy tắc: win => won
injure (v): làm bị thương
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured
take (v): lấy, mang đi
Đây là động từ bất quy tắc: take => took
Đáp án:
1. play - played
2. go - went
3. win - won
4. injure - injured
5. take - took
lose (v): mất, thua, thất bại
Đây là động từ bất quy tắc: lose => lost
tell (v): nói
Đây là động từ bất quy tắc: tell => told
see (v): nhìn
Đây là động từ bất quy tắc: see => saw
give (v): đưa cho, tặng cho
Đây là động từ bất quy tắc: give => gave
come (v): đến
Đây là động từ bất quy tắc: come => came
Đáp án:
1. lose - lost
2. tell - told
3. see - saw
4. give - gave
5. come - came
have => had
=> We had a nice time with them on holiday.
Đáp án: We had a nice time with them on holiday.
Tạm dịch: Chúng tôi đã có một thời gian đẹp với họ vào kỳ nghỉ.