Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
31. We will travel to Hue next week.
32. What did you do yesterday morning?
33. They usually have dinner at home, but they had dinner in a small restaurant yesterday evening.
34. The children were here ten minutes ago, but at the moment they are playing in the yard.
35. Could you show me the way to the bus stop?
36. Lan and Hoa are going to the post office now.
37. She does not like listening to rock music.
38. My father bought a new car 2 months ago.
39. I was busy last night, so I missed a good film on TV.
40. Mr. Robinson does not watch TV every night.
1. Write the past simple form of the verbs:
1. play...played
2. ...d
3.study...studied
4. try...tried
5. carry...carried
2. Complete the dialogue:
A: Where are you on Sunday Afternoon?
B: I stay at home
A: Do you stay alone?
B: no,I don't. My brother and sister stay with me. We watch a good detective film on TV. And then we play games on the computer
1 .play -> played try -> tried
-> d carry -> carried
study -> studied
2. A. Where are you on Sunday afternoon?
B. I am at home.
A . Are you alone ?
B. No,I don't. My brother and sister stay with me.We watched a good detective film on TV. And then we played games on the computer.
có thể xem bản in ở đây f.vietnamdoc.net/pdf/viewer.html?file=%2fdata%2ffile%2f2017%2f06%2f08%2fbai-tap-luyen-thi-ioe-lop-4.pdf
1. I like / football / the rain. / playing / in
i like playing football in the rain
2. the / are / in / My toy / brown box.
my toy are in the brown box
3. My uncle has to work hard from 5 in the morning to 7 in the evening.
4. Odd one out:
A. uncle B. aunt
C. father D. friend
5. is / When / your / birthday?
when is your birthdday ?
6. me? / you / write / to / Can
can you write to me
7. Is it a round box? – No, it is a square box.
8. Ha can dance but cannot play football.
9. What time is it? – It ... four fifteen.
A. is B. has C. at D. in
10. Mr Smith / a lot of / grows /vegetable /grows/
mr smith a lot of vegetable grows in his garden.
11. four seasons / our country. / in / are / There
there are four seasons in our country.
12. How old is he? – He is 10 years old.
13. What a ... doll! My children like it very much.
A. better B. lovely
C. awful D. expensive
14. Don't write ... the walls.
A. on B. at
C. in D. to
15. and / dance. / swim / My brother / can
my brother can swim and dance
16. Where / are / from? / you
where are you from ?
17. There are five fingers is one hand.
18. My brother is seven years old.
20. your / please. / me / pen, / Show
show your me pen , please .
19. go to / don't / school / on Sunday. / I
i don't go to school on Sunday.
20. Go to the door, please.
21. Thank you very ... .
A. much B. so
C. many D. too
22. February is the ... month of the year.
A. first B. second
C. third D. four
23. My mother's / in / birthday / is / February.
My mother's birthday is in February.
24. I often write to Jack and tell him about my school.
25. Listen _ _ the teacher, please. 28. I'm from France. ... you?
A. Too B. This
C. That D. And
26. What would you ... to drink? – Orange juice, please.
A. have B. like
C. do D. take
27. birthday / is / September. / not in / My brother
my mother is birthday not in September.
28. My / not / is / school / big.
my school is not big.
29. Take out your pen, children.
30. My new pencils are on the table.
31. My class is ... 7 a.m ... 11 a.m every day.
A. between / from B. from / in
C. from / to D. at / at
32. Odd one out:
A. Vietnamese B. Japanese
C. America D. English
1. A child ......children................. 2. A tooth ...........teeth............
3. A man ........men............... 4. A fish .........fishes..............
5. A box ....boxes................... 6. A deer .........deers..............
7. A leaf ..........leaves............. 8. A woman ....women...................
9. A watch .........watches.............. 10. An ox ..........oxes.............
11. A potato ...........potatoes............ 12. A goose .......gooses................
13. A glass ...........glasses............ 14. A mouse .....mouses..................
15. A quiz ........quizzes............... 16. A foot .....footsteps..................
17. A book ..........books............. 18. A roof ........roofs...............
19. A radio .....radios.................. 20. A reindeer .....reindeers..................
21. A photo .......photos................ 22. A baby ..........babies.............
23. A police man...police men.................... 24. A toy ......toys.................
25. A bike ............bikes........... 26. A teacher .......teachers................
27. A duck ....................... 28. A pupil ...........pupils............
29. A dish ....................... 30. A tomato ......tomatoes.................
29 I have maths and english on friday
30 My brother is reading a text
31 What subjects does she have on Tuesday?
32 She has maths, music and Vietnamese
33 What can he do?
34 He can ride a bike
35 Can you swim?
36 I can't draw a horse
37 My mother can speak enlish very well
38 What subjects do you have today?
Câu 1
6
câu 2
40
Câu 3
2091
câu 4
75 thousands
câu 5
3896
câu 6
110 cm
câu 7
15 minutes
câu 8
5
câu 9
52
câu 10
9 o'clock
dịch da là
Tết là một lễ hội quốc gia và gia đình. Đây là dịp để mọi người Việt Nam có một thời gian vui vẻ trong khi suy nghĩ về năm cuối cùng và năm sau. Vào dịp Tết, các hội chợ xuân được tổ chức, đường phố và các công trình công cộng được trang trí rực rỡ và hầu hết các cửa hàng đều đông đúc với người mua sắm Tết. Tại nhà, mọi thứ đều được dọn dẹp, thức ăn đặc biệt được nấu chín, các món ăn, nước ngọt, hoa và trầu được làm trên bàn thờ gia đình với những chè hương đốt hương thơm. Việc đầu tiên được thực hiện khi khách hàng may mắn đến và trẻ em được tặng tiền may mắn được gói trong một phong bì màu đỏ nhỏ. Tết cũng là thời gian cho hòa bình và tình yêu. Trong dịp Tết, trẻ em thường xuyên cư xử tốt và bạn bè, người thân và hàng xóm của mình trao cho nhau những lời chúc tốt nhất cho năm mới.
Excuse me , are you English ? - Xin lỗi , cho hỏi bạn có phải người Anh không ?
No . I'm American . - Không phải , tôi là người Mỹ .
Do you speak English ? - Bạn có nói Tiếng Anh không ?
A little , but not very well . - Một chút , nhưng không giỏi lắm .
What do you do ? - Bạn làm nghề gì ?
I'm a student - Tôi là một người học sinh .
How old are you ? - Bạn bao nhiêu tuổi
I'm 26 years old . - Tôi năm nay 26 tuổi
Are you married ? - Bạn đã kết hôn chưa
No , I'm not married. - Chưa , tôi chưa kết hôn
How long have you been here ? Bạn sẽ ở đây bao lâu ?
About 2 years . - Khoảng 2 năm
How many children do you have ? - Bạn có bao nhiêu đứa trẻ ?
Dịch:
Xin lỗi, bạn có phải là người Anh không ạ?
Không, tôi là người Mĩ (Hoa Kỳ)
Bạn có nói được tiếng Anh không?
Một chút, tôi không nói được nhiều.
Bạn làm gì?
Tôi là học sinh
Bạn bao nhiêu tuổi?
Tôi 26 tuổi
Bạn có kết hôn chưa?
Chưa, tôi chưa kết hôn
Bạn có bao nhiêu người con?
31Eggs
32computers
33shelves
31, eggs
32, computers
33, shelvies