K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 3 2022

Frog :

Mouse :

Cu Da:

Elephants :

American jaguar:

Black Umbrella:

Goat:

Lion :

 

9 tháng 3 2022

Frog  

Mouse  

Cu Da

 Elephants

American jaguar 

Black Umbrella

Goat 

Lion 

26 tháng 12 2023

Bởi vì trên chiếc thuyền đó chỉ có 2 người, là ba (bố) của thằng Mỹ đen và ba (bố) của thằng Mỹ trắng, là 2 người tất cả.

16 tháng 2 2022

nhanh nhá, mik tk cho 5 bn rep trc nha, uy tín luôn

❤❤❤❤❤

16 tháng 2 2022

nhanh lên ik, mik đg cần rất gấp

4 tháng 6 2018

Con vẹt : parrot

Con chó sói : wolf

Con chim cánh cụt : penguin

Con lạc đà : camel

Chúc bạn hok tốt nha!

18 tháng 10 2018
1. Từ vựng về Địa lýTừ vựng về Địa lý từ vựng tiếng Anh lớp 4

Dạy từ vựng tiếng Anh lớp 4 cho các bé với chủ đề địa lý sẽ không chỉ giúp các bé biết được những từ vựng mới mà còn có thêm những kiến thức thú vị, bổ ích. Có thể kết hợp dạy cho bé bằng tranh, ảnh liên quan đến các từ được học để tăng phần sinh động và hào hứng khi học của trẻ.

1

Mountain

/’mauntin/

núi

2

Forest

/’fɔrist/

rừng

3

River

/’rivə/

sông

4

Sea

/si:/

biển

5

island

/’ailənd/

đảo

6

ocean

/’ouʃn/

đại dương

7

Hill

/hil/

đồi

8

field

/fi:ld/

cánh đồng

9

stream

/stri:m/

suối

10

valley

/’væli/

thung lũng

2. Từ vựng về Ngày sinh nhật

Các bé hay được tổ chức các buổi tiệc sinh nhật với nhiều quà, bánh, nến… Chắc chắn đây là một ngày đặc biệt mà bé nào cũng yêu thích, và đây cũng là chủ đề mà bé có thể học được nhiều từ vựng tiếng Anh hay và thú vị.

1

birthday

/’bə:θdei/

ngày sinh nhật

2

candle

/’kændl/

nến

3

chocolate

/’tʃɔkəlit/

sô cô la

4

cookie

/’kuki/

bánh cooki

5

birthday cake

/’bə:θdei//keik/

bánh sinh nhật

6

gift

/gift/

quà

7

ice cream

/ais/ /kri:m/

kem

8

party

/’pɑ:ti/

tiệc

9

invitation

/,invi’teiʃn/

lời mời

10

wish

/wiʃ/

điều ước

Sau khi học, có thể cho bé vẽ những bức tranh nói về buổi tiệc sinh nhật yêu thích của mình trong đó có quà, bánh… và yêu cầu bé chỉ vào các hình ảnh đó và nói các từ tiếng Anh đã được học.

3. Từ vựng về Thành phố

Từ vựng về Thành phố từ vựng tiếng Anh lớp 4

Đây là chủ đề có rất nhiều từ vựng khác nhau để các bé học và vận dụng, đối với những bạn nhỏ sống ở thành phố thì đây sẽ là chủ đề gần gũi với mình, còn những bé sống ở nông thôn thì đây là cơ hội để các bé khám phá thêm về cuộc sống ở thành thị như thế nào.

1

street

/stri:t/

Đường phố

2

bank

/bæɳk/

ngân hàng

3

church

/tʃə:tʃ/

nhà thờ

4

cinema

/’sinimə/

rạp chiếu phim

5

hotel

/hou’tel/

khách sạn

6

library

/’laibrəri/

thư viện

7

museum

/mju:’ziəm/

bảo tàng

8

hospital

/’hɔspitl/

bệnh viện

4. Từ vựng về nghề nghiệp

Mỗi đứa trẻ sẽ có những ước mơ nghề nghiệp riêng, hãy dạy cho bé từ vựng tiếng Anh lớp 4 về chủ đề nghề nghiệp để bé nói lên ước mơ sau này của mình bằng tiếng Anh.

1

Farmer

/’fɑ:mə/

nông dân

2

Pilot

/’pailət/

phi công

3

Policeman

/pə’li:smən/

cảnh sát

4

Musician

/mju:’ziʃn/

nhạc sĩ

5

Singer

/’siɳə/

Ca sĩ

6

Worker

/’wə:kə/

Công nhân

7

Doctor

/’dɔktə/

Bác sĩ

8

Dentist

/’dentist/

Nha sĩ

9

Nurse

/nə:s/

Y tá

10

Teacher

/’ti:tʃə/

Giáo viên

11

Postman

/’poustmən/

Người đưa thư

Có thể cho bé vẽ về công việc tương lai mà mình muốn trở thành, sau đó yêu cầu bé chú thích bằng từ tiếng Anh đã học hoặc giới thiệu với các bạn trong lớp nghề đó là nghề gì bằng từ tiếng Anh.

5. Từ vựng về các vật dụng trong nhà

Gia đình và nhà là nơi bé gần gũi và thân thuộc nhất, vì vậy khi cho bé học về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến các vật dụng trong nhà, các bé sẽ có sự liên tưởng nhanh chóng và dễ nhớ hơn.

1

chair

/tʃeə/

ghế

2

bed

/bed/

giường

3

Clock

/klɔk/

đồng hồ

4

Fan

/fæn/

cái quạt

5

Television

/’teli,viʤn/

ti vi

6

Sofa

/’soufə/

ghế sô-fa

7

Lights

/’laits/

đèn

8

Stove

/stouv/

máy sưởi, lò sưởi

9

Telephone

/’telifoun/

điện thoại bàn

10

Bookshelf

 

giá sách

Có thể kết hợp dạy trẻ bằng các bức tranh về các đồ vật có trong nhà với các hoạt động như chỉ vào một đồ vật và hỏi các bé đó là vật gì bằng tiếng anh, hay nêu một từ tiếng Anh và yêu cầu bé chỉ đó là vật nào trong tranh.

6. Từ vựng về Các loại rau củ

Các loại rau củ cũng như trái cây luôn là đề tài thu hút các bạn nhỏ bởi vì chúng không chỉ có nhiều màu sắc sinh động khác nhau mà đây còn là những thức ăn yêu thích của các bé. Vì vậy hãy dạy từ vựng tiếng Anh lớp 4 cho bé với chủ đề này để kích thích sự hào hứng học hỏi của trẻ.

Từ vựng về Các loại rau củ từ vựng tiếng Anh lớp 4

1

Chilly

/’tʃili/

Ớt

2

Onion

/’ʌnjən/

Củ hành tây

3

Tomato

/tə’mɑ:tou/

cà chua

4

Potato

/ pə’teitou /

khoai tây

5

Corn

/kɔ:n/

ngô ( bắp )

6

Carrot

/’kærət/

Cà rốt

7

Pumpkin

/’pʌmp,hænd/

bí đỏ

8

Ginger

/’dʤindʤə/

gừng

Có thể kết hợp với các hoạt động vẽ tranh về loại củ quả bé yêu thích hay học với Flashcard – thẻ học từ vựng để tăng mức độ ghi nhớ các từ ở trẻ.

24 tháng 7 2018

fruit juice: nước trái cây

orange juice: nước cam

pineapple juice: nước dứa

tomato juice: nước cà chua

smoothies: sinh tố.

avocado smoothie: sinh tố bơ

strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

tomato smoothie: sinh tố cà chua

Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

lemonade: nước chanh

24 tháng 7 2018

Water

Orange Juice

Fruit Juice

Strawberry Juice

Lemon Juice

Energy drink

Banana Juice

Fish Juice

Tomato Juice

Sweet potato Juice

Sugar Water

9 tháng 3 2023

(Tất cả các từ bạn cho đều thêm -ed vào đuôi)

1.want-wanted

2.pick-picked

3.plant-planted

4.clean-cleaned

5.water-watered

6.help-helped

 

19 tháng 3 2021

a)cỏ. b) chuột

1 ô tô dự định đi hết quãng đường ab dài 300 km . ô tô đó đi với vận tốc 90 km /giờ và đã đi được 3/2 giờ . hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu % quãng đường . nếu vận tốc giảm 20% thì ô tô cần bao nhiêu thời gianđể đi hết quãng đường ab.(câu này để duyệt lại câu hỏi)Chào o.l.m và các bạn, em muốn báo cáo CTV Nguyễn Châu Tuấn Kiệt vì nhiều phạm vi gian lận sau:Copy câu trả lời...
Đọc tiếp

1 ô tô dự định đi hết quãng đường ab dài 300 km . ô tô đó đi với vận tốc 90 km /giờ và đã đi được 3/2 giờ . hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu % quãng đường . nếu vận tốc giảm 20% thì ô tô cần bao nhiêu thời gianđể đi hết quãng đường ab.

(câu này để duyệt lại câu hỏi)

Chào o.l.m và các bạn, em muốn báo cáo CTV Nguyễn Châu Tuấn Kiệt vì nhiều phạm vi gian lận sau:

Copy câu trả lời :Câu hỏi của pham phuong anh - Tiếng Anh lớp 5 - Học toán với OnlineMath

Câu hỏi của girl điệu đà - Tiếng Anh lớp 8 - Học toán với OnlineMath

Câu hỏi của #Tiểu_Bối# - Tiếng Anh lớp 5 - Học toán với OnlineMath

Câu hỏi của #Tiểu_Bối# - Tiếng Anh lớp 5 - Học toán với OnlineMath

Câu hỏi của Do Thanh Xuan - Tiếng Anh lớp 7 - Học toán với OnlineMath

Câu hỏi của halsey - Tiếng Anh lớp 7 - Học toán với OnlineMath

 

Theo như nghĩa vụ CTV nếu copy thì sẽ bị chấm dứt hợp tác Tìm kiếm cộng tác viên Online Math - Học toán với OnlineMath vậy admin chỉ nhắc nhở nhiều lần mặc dù bạn đó mắc phải quá nhiều lần.O.L.M quá nhẹ nhàng

Nói tục chửi bậy:65422285_323114281959219_8959857556814036992_n.jpg (1366×768)

68272062_2595689250442830_6006913845409349632_n.jpg (824×394)

67592538_2822392254502803_6900222091849629696_n.jpg (785×80)

Tách câu tạo thêm câu trả lời:

Câu hỏi của Đỗ Thu Phương - Toán lớp 7 - Học toán với OnlineMath

Câu hỏi của Hoa Thiên Cốt - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath

Câu hỏi của Dương Thị Diệu Linh - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath

Câu hỏi của Cô nàng Thiên Yết - Toán lớp 7 - Học toán với OnlineMath

Mình đã nhắn tin cho các admin ,mình biết các thầy cô có đọc nhưng không hồi âm. nếu như olm vẫn cho bạn này làm CTV vì bạn này quá năng động ,hay trả lời nhưng điều đó khiến CTV khác bỏ đi. Mình cũng khuyên các bạn sang trang web khác để học tập tốt hơn như lazi.vn, diendan.hocmai.vn (chắc vì ở đó khá công bằng nên bạn này không sang đó học)

Nếu như em bị cắt chức CTV vì câu hỏi này thì em nghĩ bạn CTV đó cũng phải bị cắt chức.

2
31 tháng 3 2021
  1. uh ok nhé
16 tháng 1 2018
1
one
2
two
3
three
4
four
5
five
6
six
7
seven
8
eight
9
nine
10
ten
11
eleven
12
twelve
13
thirteen
14
fourteen
15
fifteen
16
sixteen
17
seventeen
18
eighteen
19
nineteen
20
twenty
21
twenty-
one
22
twenty-
two
23
twenty-
three
24
twenty-
four
25
twenty-
five
26
twenty-
six
27
twenty-
seven
28
twenty-
eight
29
twenty-
nine
30
thirty
31
thirty-
one
32
thirty-
two
33
thirty-
three
34
thirty-
four
35
thirty-
five
36
thirty-
six
37
thirty-
seven
38
thirty-
eight
39
thirty-
nine
40
forty
41
forty-
one
42
forty-
two
43
forty-
three
44
forty-
four
45
forty-
five
46
forty-
six
47
forty-
seven
48
forty-
eight
49
forty-
nine
50
fifty
51
fifty-
one
52
fifty-
two
53
fifty-
three
54
fifty-
four
55
fifty-
five
56
fifty-
six
57
fifty-
seven
58
fifty-
eight
59
fifty-
nine
60
sixty
61
sixty-
one
62
sixty-
two
63
sixty-
three
64
sixty-
four
65
sixty-
five
66
sixty-
six
67
sixty-
seven
68
sixty-
eight
69
sixty-
nine
70
seventy
71
seventy-
one
72
seventy-
two
73
seventy-
three
74
seventy-
four
75
seventy-
five
76
seventy-
six
77
seventy-
seven
78
seventy-
eight
79
seventy-
nine
80
eighty
81
eighty-
one
82
eighty-
two
83
eighty-
three
84
eighty-
four
85
eighty-
five
86
eighty-
six
87
eighty-
seven
88
eighty-
eight
89
eighty-
nine
90
ninety
91
ninety-
one
92
ninety-
two
93
ninety-
three
94
ninety-
four
95
ninety-
five
96
ninety-
six
97
ninety-
seven
98
ninety-
eight
99
ninety-
nine
100
one hundred
16 tháng 1 2018

one , two , three , four , five , six , seven , eight , nine  , ten , eleven , twelfth , thirteen , fourteen , fifteen , sixteen , seventeen , eighteen , nineteen , twenty , twenty - one , ................................................................................................................................................... , onehundred