Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Có tiếng học.
Trả lời: học tập, học giỏi, học nhóm, học sinh, học hành, học hỏi, …
- Có tiếng tập.
Trả lời: tập múa, tập hát, tập thể dục, tập viết, tập vẽ, tập bơi, tập nhảy, …
a) Những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch: chăn, chiếu, chai, chạn, chén, chậu, chảo, chày, chổi,...
b) Trong bài tập đọc Con chó nhà hàng xóm:
- Tiếng có thanh hỏi : mải, phải, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn,...
- Tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, đã, bác sĩ,...
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn xuôi: 4 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,2 điểm.
*Lưu ý: nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 0,5 điểm toàn bài
Tên bài tập đọc (có nhân vật mang tên riêng) | Tên riêng nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái |
---|---|
- Bàn tay dịu dàng | 1 - An |
- Người thầy cũ | 2 - Dũng, Khánh |
- Người mẹ hiền | 3 - Minh, Nam |
a)
chổi, bàn chải, chày cối, chén, chảo, chuông…
b)
- 3 tiếng có thanh hỏi : nhảy, mải, phải, của, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn.
- 3 tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, vẫy, sĩ, đã.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x :
- Chỉ thầy thuốc : bác sĩ.
- Chỉ tên một loài chim : chim sẻ
- Trái nghĩa với đẹp : xấu
b) Chứa tiếng có vần ât hay âc :
- Trái nghĩa với còn : mất
- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật
- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc
Tập đọc : Câu chuyện bó đũa, trang 112 (Chủ điểm Anh em)
- Tập đọc : Hai anh em, trang 119 (Chủ điểm Anh em)
Các bài em đã học trong tuần 8 là:
Phân môn | Nội dung | Trang |
---|---|---|
Tập đọc |
Người mẹ hiền |
63 |
Kể chuyện |
Người mẹ hiền |
64 |
Chính tả |
Tập chép: Người mẹ hiền Phân biệt ao/au, r,d/gi, uôn/uông |
65 |
Tập đọc |
Bàn tay dịu dàng |
66 |
Luyện từ và câu |
Từ chỉ hoạt động, trạng thái Dấu phẩy |
67 |
Tập viết |
Chữ hoa G |
67 |
Tập đọc |
Đổi giày |
68 |
Chính tả |
Nghe - viết : Bàn tay dịu dàng Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông |
69 |
Tập làm văn |
Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi |
69 |
Trả lời: