Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Put the words with the underline part in the box into two groups
again | first | family | bird | her |
learn | American | world | student | never |
assistant | birthday | teacher | heard | camera |
dependent | after | girl | neighbour | person |
/ə/:again,family,her,American,student,never,assistant,teacher,heard,camera,dependent,after,neighbour.
/ɜː/:first,bird,learn,world,birthday,girl,person.
1. She's my girlfriend.
2. I'm your boyfriend.
3. It's our house.
4. That's their house.
5. Dog is his pet.
6. I'm her boyfriend.
7. The dog hurt its paw.
8. That house is mine.
9. That pen is yours.
10. The house is ours.
11. That house is theirs.
12. This pen is his.
13. This lego is hers,
14. This toy is its.
15. It's me.
16. You suck!
17. That's not me.
18. It's you.
19. Our presentation is bad.
20. Their house is beautiful.
21. If you see Kevin give him my love.
22. Kill her!
23. It is a dog.
24. I have done my homework myself.
25. You killed a dog yourself?
26. We clean our house ourselves.
27. They build their house themselves.
28. He proposed his wife himself.
29. She cooked her lunch herself.
https://image.slidesharecdn.com/wordfamily-150813113807-lva1-app6891/95/tng-hp-1000-t-ting-anh-word-form-thng-dng-1-638.jpg?cb=1439466478
10:15: it’s a quarter past ten
1. 20:15 it’s a quarter past eight p.m.
2. 07:40 it’s twenty to eight.
3. 14:50: it's fifty past two p.m.
4. 18:23: it's twenty-three past six p.m.
5. 06:17: it's seventeen past six
6. 20:45: it's a quarter to nine p.m.
7. 11:00: it's eleven o'clock
8. 14:55: it's fifty-five past two p.m. / five to three p.m
9. 21:46: it's forty-six past nine p.m.
10. 22:30: it's half past ten p.m.
11. 12:15: it's a quarter past twelve
12. 05:42: it's forty-two past five
13. 16:23: it's twenty-three past four p.m.
14. 10:45: it's ten forty-five
15. 17:08: it's eight past five p.m.
Minh Châu Tiến Đạt thân mến, với bài đọc thời gian này em chỉ cần lưu ý:
- Cách đọc 1: giờ trước, phút sau: số giờ + số phút (+ p.m. hoặc a.m. hoặc in the evening / in the morning)
- Cách đọc 2: phút trước, giờ sau:
Đối với phút thứ 1-30, chúng tôi sử dụng PAST sau phút. Ex: eight past ten (10h08p)
Đối với phút thứ 31-59, chúng ta sử dụng TO sau phút. Ex: eight to ten (9h52p)
✽ O'clock được sử dụng với giờ đúng, KHÔNG có phút. Ex: 10 o'clock (10:00) -
✽ 12:00 Đối với 12h, có bốn cách diễn đạt bằng tiếng Anh:
midday = noon / midnight / twelve o'clock
✽15 = a quarter (1/4 của 60 phút / 1 giờ = 15 phút)
✽ a.m. (am) được dùng cho buổi sáng và p.m. (pm) cho buổi chiều và đêm.
Phản hồi đến em.
chia các từ su thành danh từ
1. sick- sickness
2.love-lover
3.health-healthy
4.teach-teacher
5.noisy-noise
6.curious
7.strict
8.cheer
11.slow
12.care
13quiet
14.excite
15.differ-diffrence
17.clever -
18 .busy
19. discuss
20.interest
21.friend-friendship
22.act-actress
23.important-importance
25.speak-speaker
27 listen-listener
29.shop-shopping
30.easy-
31.choose
32.fun-funny
33.luck-lucky
34.bright
35.commerce
36.croud
38.excite-
39.interest-interest
40.perform
41.good-good
Mk chỉ bt như vầy thoy
Good luck
II.Viết a,an,hoặc some đứng trước Danh từ
1, a Bread | 2,. a loaf(ổ/khoanh)of bread |
3,.an .University | 4,. some Coffee |
5,.a Sandwich | 6,. some Soup |
7,some Tea | 8,. some Fruit |
9,..some Sugar | 10,some Salt |
11,. a lemon | 12,.some Milk |
13, a Banana | 14, an Egg |
15,.an Umbrella | 16,.an uniform(đồng phục) |
17,.some .water | 18,..a cup of water |
19,.an .advice | 20,.an .orange |
21,..some wine | 22,. some cans of wine |
23,.an Unique house | 24,.an .unit |
25,.. an universal | 26,. an .orange |
27,..a .honarary | 28,. an old shoe |
29,...........word | 30,.........one way street |
31,...........usage | 32,...........cans of wine |
33,...........Accident | 34,..........lovely girl |
35,...........user name | 36,..........unisex |
37,...........an heir | 38,.........SOS |
39,...........used book | 40,........Uncle |
41,...........UFO | 42,........one eye man |
43,..........MP | 44,........honest man |
45,..........FBI | 46,...........Elephant |
29,.a word | 30,..an one way street |
31,.an usage | 32,..some .cans of wine |
33,.an Accident | 34,.a lovely girl |
35, an user name | 36,. an unisex |
38 a SOS | |
39,..an used book | 40, an Uncle |
41,..an UFO | 42,.an one eye man |
43,a MP | 44,. a honest man |
45,. a FBI | 46,. an Elephant |
Topic 1 : Friends
The person that I trust the most is my best friend, Nha. She is 18 years old. She is also my English private tutor who has been teaching me for 3 years.
She is very pretty with a lovely round face and beautiful dark brown eyes. Although she is not so tall, her black hair is very long and silky. Her favorite clothes are jeans, T-shirts and sneakers for their comfort. At first, she appeared serious but later she showed her humorous side. She always makes me laugh all the times when we see each other. She is not only good at English but she also plays piano exceptionally well. She can even compose songs. Furthermore, conscientiousness is the most beautiful personality of her. She makes people feel pleasant in her caring and understanding quality.
She is both well-qualified teacher and a precious friend to me. I hope our relationship can last long and remain stable.
Dịch Topic 1 :
Người mà tôi tin tưởng nhất là bạn thân nhất của tôi, Nha. Cô ấy 18 tuổi. Cô ấy cũng là người dạy kèm tiếng Anh của tôi, người đã dạy tôi trong 3 năm.
Cô ấy rất xinh đẹp với khuôn mặt tròn đáng yêu và đôi mắt nâu tối đẹp. Mặc dù cô ấy không quá cao, mái tóc đen của cô ấy rất dài và mượt. Quần áo yêu thích của cô là quần jean, áo phông và giày chơi quần vợt cho sự thoải mái của họ. Lúc đầu, cô ấy xuất hiện nghiêm túc nhưng sau đó cô ấy đã cho thấy khía cạnh hài hước của cô. Cô ấy luôn khiến tôi cười suốt cả ngày khi chúng tôi gặp nhau. Cô ấy không chỉ giỏi tiếng Anh mà còn chơi đàn piano đặc biệt tốt. Cô ấy thậm chí có thể sáng tác bài hát. Hơn nữa, sự tận tâm là nhân cách đẹp nhất của cô. Cô ấy làm cho mọi người cảm thấy dễ chịu trong chất lượng chăm sóc và hiểu biết của cô.
Cô ấy là một giáo viên giỏi và là một người bạn rất quý giá đối với tôi. Tôi hy vọng mối quan hệ của chúng tôi có thể kéo dài và vẫn ổn định.
10,27,41,36,18,34,31,9,5
Viết các phát âm đã cho sẵn : /:3/ và /ə/
/:3/family person turn first bird her learn world birthday girl third sir banana banana birth shirts earth burn nurse doctor earn search perfer
/ə/ America student never assistant teacher heard camera dependent after neighbour freedom natural signal final culture yesterday open chicken handsome autumn