Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Đổi V từ A -> P :
Vbất kỳ thì nào -> Tobetheo thì + VPII
- Công thức chung :
A : S + (V) + O + …
P : S + be + PII + … by/with + O.
HÌNH THỨC BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT
- Với các động từ chỉ sự truyền khiến : have, get
+ Động từ “have”
A : S + havebất kỳ thì nào + O1chỉ người + Vnguyên thể + O2chỉ vật
P : S + havebất kỳ thì nào + O2chỉ vật + VPII + by + O1chỉ người
+ Động từ “get”
A : S + getbất kỳ thì nào + O1chỉ người + to_V + O2chỉ vật
P : S + getbất kỳ thì nào + O2chỉ vật + VPII + by + O1chỉ người
b) Với động từ “need” :
S + needtheo thì + Ving + …
Hoặc : S + needtheo thì + to be+ VPII (cần được làm gì)
c) Với các động từ chỉ ý kiến : Chủ ngữ của câu Active thường là : People/ Someone
A : S1 + V1ý kiến + that + S2 + V2 + …
P : Cách 1 : Dùng chủ ngữ : “It”
It + bebất kỳ thì nào+ VPIIý kiến + S2 + V2 + …
Cách 2 :
S2 + bebất kỳ thì nào + VPIIý kiến + to + V2
d) Với động từ “let” :
S + let + O1 + Vnguyên thể
Có hai dạng to be ở Past Simple: was,were
Có hai dạng động từ thường của Past Simple : V_ed, PP (cột 2)
- Với động từ bình thường
(+) S + Ved/V cột 2
(-) S + didn't + V
(?) Did + S + V ?
- Với tobe
(+) S + were/was + V
(-) S + weren't / wasn't + V
(?) Were/ Was + S + V
Cấu trúc của câu bị động trong tiếng anh
1. Use of Passive: (Cách sử dụng của câu bị động):
Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, tác nhân gây ra hành động dù là ai hay vật gì cũng không quá quan trọng.
Ví dụ: My bike was stolen. (Xe đạp của tôi bị đánh cắp.)
Trong ví dụ trên, người nói muốn truyền đạt rằng chiếc xe đạp của anh ta bị đánh cắp. Ai gây ra hành động “đánh cắp” có thể chưa được biết đến. Câu bị động được dùng khi ta muốn tỏ ra lịch sự hơn trong một số tình huống. Ví dụ: A mistake was made. Câu này nhấn mạnh vào trạng thái rằng có 1 lỗi hoặc có sự nhầm lẫn ở đây, chứ không quan trọng là ai gây ra lỗi này.
Video hướng dẫn học câu bị động kèm bài tập về câu bị động
2. Form of Passive Cấu trúc câu bị động:
Subject + finite form of to be + Past Participle
(Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2) Example: A letter was written.
Khi chuyển câu từ dạng chủ động sang dạng câu bị động:
Tân ngữ của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ của câu bị động. Ví dụ: Active: He punished his child. -> Passive: His child was punished. (Anh ta phạt cậu bé.) (Cậu bé bị phạt)
Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ “to be” theo đúng dạng thì đó. Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ “to be” được chia ở dạng số nhiều, chủ ngữ số ít thì động từ “to be” được chia ở dạng số ít.
- Present simple (Hiện tại đơn) The car/cars is/are designed.
- Present perfect (HT hoàn thành) The car/cars has been/have been designed.
- Past simple (Quá khứ đơn) The car/cars was/were designed.
- Past perfect (Qk hoàn thành) The car/cars had been/had been designed.
- Future simple (Tương lai đơn) The car/cars will be/will be designed.
- Future perfect (TL hoàn thành) The car/cars will have been designed
- Present progressive (HT tiếp diễn) The car/cars is being/are being designed.
- Past progressive (Qk tiếp diễn) The car/cars was being/were being designed.
Trong trường hợp câu chủ động có 2 tân ngữ, thì chúng ta có thể viết thành 2 câu bị động. Ví dụ:
- Active Professor Villa gave Jorge an A. (Giáo sư Villa chấm cho Jorge một điểm A)
- Passive An A was given to Jorge by Professor Villa. (Một điểm A được chấm cho Jorge bởi giáo sư Villa)
- Passive Jorge was given an A. (Jorge được chấm một điểm A)
Trong khi học tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động. Khác với ở câu chủ động chủ ngữ thực hiện hành động, trong câu bị động chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. Thời của động từ ở câu bị động phải tuân theo thời của động từ ở câu chủ động. Nếu là loại động từ có 2 tân ngữ, muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào người ta đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ nhưng thông thường chủ ngữ hợp lý của câu bị động là tân ngữ gián tiếp.
I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book (by me).
Đặt by + tân ngữ mới đằng sau tất cả các tân ngữ khác. Nếu sau by là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta: by people, by sb thì bỏ hẳn nó đi.
1. My mother dislikes (prepare) ______preparing_____ the meals.
2. Do you enjoy (do DIY) ______doing DIY_____ in your free time?
3. I detest (have) ______having_____ a conversation with John.
4. Do you think Jane prefers (not socialise) ___not socializing________ with other students?
5. I don’t mind (explain) ____explaining_______ the problem again.
6. Ann fancies (listen) _____listening______ to songs of her favorite singer.
7. My friend adores (spend) _____speanding______ time with her cats.
8. I always love (try) ___trying________ new things when I go travelling.
9. Mr. Smith hates (drive) ___driving________ his old car.
10. Anne prefers (not go) _____doesn't going______ out too late.
Bài 3: Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Did you enjoy (watch) ____watching_______ the comedy last night?
2. Many people prefer (do) ___doing________ gardening after their retirement.
3. My cat dislikes (sleep) ____sleeping_______ on the floor.
4. My father doesn’t mind (work) ____working_______ hard.
5. My cousin doesn’t like (study) ____studying_______ Math and Chemistry.
6. They dislike (talk _____talking______ with each other.
7. Jim and Jane don’t fancy (go) _____going______ out tomorrow.
8. Did you hate (eat) ____eating_______ vegetables when you was small?
9. She didn’t prefer (tell) __trlling_________ him about her plan.
10. James enjoys (have) ___having________ dinner in a luxury restaurant.
11. I hope my mother will enjoy (spend) _____spending______ time with her grandchildren.
12. Some people enjoy (take) _____taking______ a shower in the morning.
13. I think your brother won’t mind (lend) _____lending______ you a helping hand.
14. My boyfriend dislikes (wait) _____waiting______.
15. What do you detest (do) _____doing______ the most?
1. was walking (QKTD với dấu hiệu: while và saw)
2. has worked (HTHT với dấu hiệu since)
3. seeing (remember Ving: nhớ đã làm gì, remember to V: nhớ phải làm gì trong tương lai hoặc hiện tại)
4. driving (driving licence: bằng lái xe)
5. lovely
6. celebrations
7. irresponsibly (sau động từ dùng trạng từ)
8. to using (be used to Ving: quen với việc gì)
10 động từ bất quy tắc
STT | Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|---|
1 | be | was, were | been | có; tồn tại |
2 | have | had | had | có, sở hữu |
3 | do | did | done | làm |
4 | say | said | said | nói |
5 | come | came | come | đến |
6 | get | got | got | nhận, nhận được |
7 | go | went | gone | đi, di chuyển |
8 | make | made | made | tạo ra, làm ra |
9 | take | took | taken | mang, lấy |
10 | think | thought | thought | suy nghĩ, nghĩ |
Lấy 10 ví dụ về động từ bấttheo quy tắc chia ở dạng quá khứ :
- keep -> kept : tiếp tục, giữ,...
- steal -> stole : lấy cắp
- run -> ran : chạy
- go -> went : đi
- teach -> taught : dạy
- sleep -> slept : ngủ
- fly -> flew : bay
- catch -> caught : bắt kịp, chạm tới, ...
- swim -> swam : bơi lội
- get -> got/gotten : được, bắt được. bị, ...
10 ví dụ về động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ
- watch -> watched : xem
- look -> looked : nhìn
- live -> lived : sống
- motivate -> motivated : khuyến khích
- pretend -> pretended : giả vờ
- walk -> walked : đi bộ
- cook -> cooked : nấu nướng
- pull -> pulled : kéo, bắt, níu ...
- stay -> stayed : ở
- want -> wanted : muốn
1. While we (talk) __were talking____ on the phone, the children broke the bedroom window.
2. He is very thirsty because he (not drink) _hasn't drunk_____ since this morning.
3. It’s estimated that 1.3 billion tons of food ___were wasted_____ (waste) annually..
4. Having (sugar)____sugary____ foods and drinks too often can cause tooth decay.
5. Mike is the best (perform) ____performance______ on the stage of the show tonight.
6. My grandma always appears with a (friend)___friendly______ smile on her face.
7. As a social worker, she doesn’t agree that women are treated (equal) __unequally______ at work.
8. Our classmates were eager to take part in the English (compete) ___competition_________ held by the English club.
khẳng định:Cấu trúc: S + had + VpII
phủ định:Cấu trúc: S + had not + VpII
nghi vấn:Cấu trúc: Had + S + VpII?
động từ đứng sau một động từ khác luôn có dạng:
V- V_ing