K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2018

Vào lúc nào thì đồng hồ gõ 13 tiếng?

Trả lời :

Vào lúc… bạn đem đồng hồ đi sửa

6 tháng 10 2018

Khi đồng hồ bị hư

7 tháng 6 2021

Không sao, 23h59' nộp vẫn còn kịp :v

Mà nhớ canh kĩ nha qua 0h00 thì có 100 điểm cũng k nhận đou :v

7 tháng 6 2021

sao em lại chỉ có 13đ nhỉ(sốc)

17 tháng 12 2020

Nowadays, our life is very different from our life in the past. It was not as convenient as now. There were no modern equipments, electricity and the children didn't have to go to school, they used to stay at home and do chores. Almost people did on the farm. Besides, there weren't any motorbikes, cars or planes so the people used to travel on foot. The air was extremely fresh because there were any big factories. 

7 tháng 4 2023

1. A
2. A
3. A
4. A
5. D
6. A
7. D
8. D
9. A
10. C

7 tháng 4 2023

1A

2A 

3A

4A

5D

6A

7D

8D

9A

10C

12 tháng 6 2021

giờ lại có thêm chuyên mục ''bản tin'' nữa chứ :)))

12 tháng 6 2021

Quoc Tran Anh Le hóng các cao nhân chơi cờ quá :)))

Welcome các em đến với đề số 10 trong series các đề ôn tham khảo kì thi vào 10 THPT môn Tiếng Anh.Wow số 10 là 1 con số khá đẹp các em nhỉ? Cặp nào yêu nhau mà đứa béo đứa gầy thì cũng là bộ đôi số 10 này. Nhưng mà quan trọng hơn hết, mà nhất là với các em, số 10 là 10 phẩy, 10 điểm thi vào 10 môn Tiếng Anh. Bạn nào được 10 điểm môn Tiếng Anh thi vào 10 thật là đủ tiêu chuẩn có người yêu nhé!Vậy thì còn ngại...
Đọc tiếp

undefined

Welcome các em đến với đề số 10 trong series các đề ôn tham khảo kì thi vào 10 THPT môn Tiếng Anh.

Wow số 10 là 1 con số khá đẹp các em nhỉ? Cặp nào yêu nhau mà đứa béo đứa gầy thì cũng là bộ đôi số 10 này. Nhưng mà quan trọng hơn hết, mà nhất là với các em, số 10 là 10 phẩy, 10 điểm thi vào 10 môn Tiếng Anh. Bạn nào được 10 điểm môn Tiếng Anh thi vào 10 thật là đủ tiêu chuẩn có người yêu nhé!

Vậy thì còn ngại gì mà không thử sức ngay với đề thi thử sau nhỉ? Bạn nào mà trong 60 phút mà làm đúng hết, không sử dụng từ điển và các tài liệu khác, được 10 điểm là cũng có hy vọng để có người yêu rồi đấy nhé!

<https://hoc24.vn/de-thi-thu/de-luyen-thi-vao-lop-10-mon-tieng-anh-so-10.11791>

Good luck các em!

violet

5
24 tháng 5 2021

đấy là cho anh chị nào chưa có ny thôi ạ(hihi)

chào cô,những đề t.anh cô ra rất dễ hiểu,em sẽ vào đường link này để làm ra giấy 

1 tháng 6 2021

thi vào 10 cx có nghe hả trời

19 tháng 11 2023

Trong tiếng Anh, từ ngày 20/9 đến 25/9 có thể diễn đạt như sau: From September 20th to September 25th.

19 tháng 11 2023

From the twentieth of September to the twenty-fifth of September

16 tháng 9 2021

Chia thì gì hay chia tất bạn oi

Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé

1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào

1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.

1.7  Past Perfect: Quá khứ hoàn thành 
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.

1.9 Simple Future: Tương lai đơn 
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành 
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai

1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai