Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. a. healthy b. tasty c. main d. most
2. a. strength b. power c. energy d. effort
3. a. able b. enable c. unable d. capable
4. a. lose b. put c. gain d. drop
5. a. in b. into c. up d. for
6. a. skipping b. making c. buying d. serving
Americans usually (1) __get_____ up very early. They have breakfast between six (2) __and____ nine. They usually have bread or a (3) __sandwich____ and a cup of tea or coffee for breakfast. Most people eat a quick (4) ___lunch____ at twelve or twelve thirty. The big meal of the day (5) _is______ usually dinner. This is usually between (6) ___six___ and seven o’clock in the evening. They usually have (7) __meat____ fish, vegetables and fruit for dinner. They often (8) _drink____ beer or wine, too.
Đáp án: B
Giải thích: In good health: Ở sức khỏe tốt
Dịch: Ăn uống điều độ và tập thể dục mỗi ngày sẽ giúp bạn sống khỏe mạnh.
Đáp án: C
Giải thích: At least: Ít nhất
Dịch: Điều này có thể khó khăn, nhưng bạn hãy cố ngủ ít nhất 8 tiếng một đêm.
Đáp án: A
Giải thích: Make sb V(nguyên thể): Làm ai…
Dịch: Ngủ muộn khiến bạn cảm thấy mệt mỏi vào ngày tiếp theo.
help