Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C
Cấu trúc: A number of + Ns + V(số nhiều)
ð Đáp án C. is => are
Tạm dịch: Trước khi đến nơi, một số nhân viên dự kiến thay đổi đặt chỗ của họ và tiến tới Hawaii.
Đáp án B
is -> are
A number of + Npl + Vpl
Personnel is Npl
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ
Giải thích:
“a number of + N” có chức năng là danh từ số nhiều => động từ của nó phải chia theo dạng số nhiều.
Sửa: is => are
Tạm dịch: Khi đến nơi, một số nhân viên dự kiến sẽ thay đổi sự đặt chỗ và tiến tới Hawaii.
Chọn C
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
hospitality (n): lòng mến khách
difference (n): sự khác biệt unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện
generosity (n): tính hào phóng politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự
=> hospitality >< unfriendliness
Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.
Chọn B
B
Kiến thức: sửa lỗi sai
Giải thích:
Cấu trúc: A number of + Ns + V(số nhiều)
B. is => are
Tạm dịch: Trước khi đến nơi, một số nhân viên dự kiến thay đổi đặt chỗ của họ và tiến tới Hawaii.