Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. READING
Task 1. Look and write the correct words. There is one example.
market |
bridge |
pagoda |
park |
island |
theatre |
Example: We build it to cross a river. | bridge |
1. It’s a place, often in the countryside, for people buy and sell things. | market |
2. It is land surrounded by water. | island |
3. People go to this green place to relax or do morning exercise. | park
|
4. It’s a place for people to visit and see the image of Buddha. | pagoda |
5. It’s a place where you can watch plays and other types of entertainment. | theater |
Task 2. Read and tick True or False. There is one example (0).
Last summer, Dad asked me and Mom, “Which place would you like to visit, Phu Quoc or Sa Pa?” Phu Quoc was always in my dream so we chose it. The island was more attractive than I expected. I liked the blue sea, the beautiful white sandy beaches and delicious sea food of Phu Quoc. We really had a great time there. |
| True | False |
0. My family went to Phu Quoc last summer. | T |
|
1. I did not want to go to Phu Quoc before. |
| F |
2. I did not think Phu Quoc was so attractive. |
| F |
3. I like the colours of the sea and the beaches there. | T |
|
4. I don’t like sea food. |
| F |
5. My family did not feel very happy in Phu Quoc. |
| F |
Task 3. Read and number the sentences in the correct order. The conversation begins with 0.
4 | A | Lan: Great. I’d like to visit that pagoda someday. |
1 | B | Minh: I was to Ninh Binh Province. |
0 | C | Lan: Where were you last weekend? |
3 | D | Minh: I went to see my grandparents and visited Bai Dinh Pagoda. |
2 | E | Lan: What for? |
5 | F | Minh: You should. It’s a very beautiful place! |
Task 4. Read and fill each gap with one word from the box. Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0).
|
|
|
|
weekend | food | week | market |
|
|
|
|
park | movie | play |
|
Tam went to Ho Chi Minh City last (0) week. It was her first time to the city, so she spent the whole (1)weekend to see it. First, she went to Ben Thanh (2)market and tried a lot of delicious (3)food. Then she visited Dam Sen Water (4)park and had a lot fun there. Finally, she watched a (5)movie in the City Theatre. She really enjoyed her trip because Ho Chi Minh City was more excting than she expected.
II. WRITING
Task 1. Look at the pictures. Read and write one word for each gap. There is one example.
Example: In summer, I often play badminton in Thong Nhat Park .
1. Thien Mu is an old ____________ in the city of Hue. |
|
2. It’s always crowded and noisy in the ____________ every morning. |
|
3. Nhat Tan ____________ is very beautiful at night. |
|
4. Our class went to visit Hoa Lu ____________ last week |
|
5. Nhat Tan Flower ____________ is beautiful and colourful when spring comes. |
|
Task 2. Order the words. There is one example.
Example: you / place / to / like / visit / which / would
Which place would you like to visit?
1. of / the / let’s / history / museum / visit
Let's visit the museum of history.
2. to / to / we’d / the / go / like / zoo
We'd like to go to the zoo.
3. is / in / this / time / my / Viet Nam / first
This is my first time in VN.
4. than / Ha Noi / is / expected / I / bigger
Ha Noi is bigger than I expected .
5. fun / park / play / water / it’s / to / a / in
It's fun to play in a park.
Task 3. Read the questions. Write about your holiday. There is one example (0).
0. What’s your name?
1. When did you have your last holiday?
2. Which place would you like to visit for the next holiday, the park or the cinema?
3. Who would you like to go with?
4. What do you think about your next holiday?
5. What will you do for it?
0. My name is Hai. |
Today is 2/8/2021
Today , She has 5 lessons.
Math,Vietnamese and science
on Monday and Wednesday . twice a week
Every days
One times a week
Bạn vào link này nè : https://download.com.vn
https://vndoc.com
4.đọc và làm bài
1 . khoanh vào tiêu đề hợp lý nhất
a. Tai nạn thông thường b. Làm thế nào để an toàn ở nhà
c.ngăn ngừa trẻ em ngã
kết quả lun
b. Preventing children from falling (Phòng ngừa trẻ khỏi té/ngã)
Ngã/té là một dạng tai nạn phổ biến dành cho trẻ ở nhà. Bé trai hay bé gái của bạn có thể té ngã từ giường hoặc ghế sô pha. Cậu ấy cô ấy có thể ngã/té xuống cầu thang. Những lời khuyên sau đây có thể giúp giữ bé trai hay bé gái của bạn an toàn:
Đảm bảo cậy ấy hoặc cô ấy không thể lăn khỏi giường
Đảm bảo cậu ấy hoặc cô ấy không thể mở bất kỳ cửa sổ.
Đừng để cậu ấy hoặc cô ấy đến gần cầu thang
Đừng để cậu ấy hoặc cô ấy ra ngoài ban công
2) Đánh dấu chọn (√) Đúng (T) hoạc Sai (F)
1. Những em bé có thể lăn khỏi ghế sô pha. (T)
2. Bạn không nên chặn bé trai hay bé gái của bạn leo cầu thang. (F)
3. Bạn nên đảm bảo cậu ấy hoặc cô ấy không thể lăn khỏi giường. (T)
4. Đừng mở bất kỳ cửa sổ nào ở nhà. (F)
5. Cho phép cậu ấy hoặc cô ấy chơi trên ban cồng thỉnh thoảng một mình. (F)
1. Look, listen and repeat:
a) Linda: Những quả dưa hấu rất ngon.
Phong: Chúng tôi có một câu chuyện người Việt Nam về những quả dưa hấu gọi là câu chuyện về Mai An Tiêm.
Linda: Ô, thật chứ? Câu chuyện đó đã xảy ra như thế nào?
b) Phong: đầu tiên, vua Hùng đã ra lệnh Mai An Tiêm và gia đình của anh ấy ra đảo sống. Hòn đảo rất là xa.
c) Phong: Tiếp theo, gia đình của An Tiêm đổi những dưa hấu cho thức ăn và uống.
d) Linda: Ô, cuối cùng họ đã may mắn, phải không?
Phong: Cuối cùng, vua Hùng đã nghe về câu chuyện và anh ấy đã để An Tiêm và gia đình trở về nhà.
Nhớ k cho mik nha!
HỌC TỐT!!!
SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới Unit 8: What Are You Reading?
Ngữ pháp Unit 8 SGK tiếng Anh lớp 5 mới
Khi chúng ta muốn hỏi về tính cách của một nhân vạt nào đó trong truyện, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu: What’s she/he ?
1. Ôn tập cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn
Thể | Chủ ngữ (S) | Động từ (V) | Ví dụ |
Khẳng định | I | am + V-ing | I am learning English. |
He/She/lt/danh từ số ít | is + v-ing | She is learning English. He is learning English. | |
You/We/They/ danh từ số nhiều | are + V-ing | They are learning English. We are learning English. | |
Phủ định | I | am not + V-ing | I am not learning English. |
He/She/lt/danh từ số ít | is not + V-ing | She is not learning English. He is not learning English. | |
You/We/They/ danh từ số nhiều | are not + V-ing | They are not learning English. We are not learning English. | |
Nghi vấn | Am I | + V-ing...? | Am I learning English? |
Is he/she/it/danh từ số ít | + v-ing...? | Is she learning English? Is he learning English? | |
Are you/we/they/ danh từ số nhiều | + V-ing...? | Are they learning English? Are we learning English? |
2. Hỏi đáp về hoạt động đang diễn ra vào thời điểm được nói tới:
Ex: What are you reading?
(Bạn đang đọc gì vậy?)
I'm reading a ghost story.
(Tôi đang một câu chuyện ma.)
3. Hỏi đáp về ai đó đang đọc sách gì
Nếu chúng ta muốn hỏi ai đó đang đọc sách gì, chúng ta sẽ sử dụng các mẫu câu sau:
(1) What book are you/they reading? (Bạn/Họ đang đọc sách gì?)
I’m/They’re reading The Legend of Hoan Kiem Lake.
(Tôi/Họ đang đọc “Sự tích Hồ Hoàn Kiếm")
(2) What book is she/he reading? (Cô/Cậu ấy đang đọc sách gì?)
She/He is reading The Legend of Hoan Kiem Lake.
(Cô/Cậu ấy đang đọc "Sự tích Hồ Hoàn Kiếm".)
4. Hỏi đáp tính cách của ai đó trong truyện
Khi chúng ta muốn hỏi về tính cách của một nhân vật nào đó trong truyện, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu:
What’s she/he ? (Cô/Cậu ấy như thế nào?)
=> She/He is... (Cô/Cậu ấy...)
Ex: What is he ? (Cậu ấy như thế nào?)
He's brave. (Cậu ấy dũng cảm.)
5. Hỏi đáp về muốn mượn ai cái gì đó
Khi muốn xin phép mượn ai đó cái gì đó, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
May I borrow + ..? (Cho tôi mượn... được không ạ? / Có thể cho tôi mượn ... không ạ?)
=> Yes, you can. (Vâng, bạn có thể.)
=> No, you can’t. (Không, bạn không có thể.)
Lưu ý: can’t là viết tắt của cannot.
Ex: May I borrow the book? (Cho tôi mượn quyển sách được không ạ?)
Yes, you can. (Vâng, bạn có thể.)
?