•  Chia động từ ở trong ng...">
    K
    Khách

    Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

    15 tháng 9 2021

     My father always makes Sunday dinner

    15 tháng 9 2021

     Chia động từ ở trong ngoặc :

    1. My father always ................................ Sunday dinner. (make)

    => makes

    15 tháng 9 2021

    Chia động từ ở trong ngoặc

     ................................ Mark ................................ to school every day? (go)

    => Does Mark go to school every day?

    15 tháng 9 2021

    ......Does...... Mark..... go.... to school everyday?

    8 tháng 9 2016
    1. It was cloudy yesterday.
    2. In 1990, we moved to another city.|In 1990 we moved to another city.
    3. When did you get the first gift?
    4. She did not go to the church five days ago.|She didn't go to the church five days ago.
    5. How was he yesterday?
    6. Did Mr. and Mrs. James come back home and have lunch late last night?
    7. Were they happy last holiday?
    8. How did you get there?
    9. I played football last Sunday.
    10. My mother made two cakes four days ago.
    11. Tyler visited his grandmother last month.
    12. Joni went to the zoo five days ago.
    13. We had fun yesterday.
    14. My father was not at the office the day before yesterday.
    15. |My father wasn't at the office the day before yesterday.
    8 tháng 9 2016

    Câu 1: Hoàn thành câu sau đúng dạng thì quá khứ đơn :

    1. It/ be/ cloudy/ yesterday.

    => It was cloudy yesterday.

    2. In 1990/ we/ move/ to another city.

    => In 1990, we moved to another city.|In 1990 we moved to another city.

    3. When/ you/ get/ the first gift?

    => When did you get the first gift?

    4.She/ not/ go/ to the church/ five days ago.

    => She did not go to the church five days ago.|She didn't go to the church five days ago.

    5. How/ be/ he/ yesterday?

    => How was he yesterday?

    6. and Mrs. James/ come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night?

    => Did Mr. and Mrs. James come back home and have lunch late last night?

    7. They/ happy/ last holiday ?

    => Were they happy last holiday?

    8. How/ you/ get there?

    => How did you get there?

    9. I/ play/ football/ last/ Sunday.

    => I played football last Sunday.

    10. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago.

    => My mother made two cakes four days ago.

    11. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month.

    => Tyler visited his grandmother last month.

    12. Joni/ go/ zoo/ five/ day/ ago.

    => Joni went to the zoo five days ago.

    13. We/ have/ fun/ yesterday.

    => We had fun yesterday.

    14. My/ father/ not/ at the office/ the day/ before yesterday.

    => My father was not at the office the day before yesterday.My father wasn't at the office the day before yesterday.

    26 tháng 10 2021

    1. There______five books on the table .

    A. are

    B. am

    C. is

    26 tháng 10 2021

    1. There______five books on the table .

    A . are

    B . am

    C . is

    1. My sister is very fond .................... chocolate candy.A. ofB. aboutC. withD. at2. I have studied English .................... eight months.A. forB. sinceC. byD. in3. Listen .................... our teacher !A. withB. toC. forD. in4. There isn’t .................... food in the house.A. noneB. noC. someD. any5. He arrives ………………….. at six o’clock.A. at homeB. homeC. in homeD. to home6. Herbert has had his car ………………….. 1999.A. agoB. sinceC. toD. for7. How...
    Đọc tiếp
    1. My sister is very fond .................... chocolate candy.
    • A. of
    • B. about
    • C. with
    • D. at
    2. I have studied English .................... eight months.
    • A. for
    • B. since
    • C. by
    • D. in
    3. Listen .................... our teacher !
    • A. with
    • B. to
    • C. for
    • D. in
    4. There isn’t .................... food in the house.
    • A. none
    • B. no
    • C. some
    • D. any
    5. He arrives ………………….. at six o’clock.
    • A. at home
    • B. home
    • C. in home
    • D. to home
    6. Herbert has had his car ………………….. 1999.
    • A. ago
    • B. since
    • C. to
    • D. for
    7. How long will it .................... to get there ?
    • A. cost
    • B. lose
    • C. make
    • D. take
    8. I .................... it to you if you don’t have one.
    • A. give
    • B. gave
    • C. will give
    • D. would give
    9. .................... your homework yet ?
    • A. Did you finished
    • B. Are you finishing
    • C. Do you finish
    • D. Have you finished
    10. It’s the best book I ………………….. read.
    • A. have ever
    • B. had ever
    • C. will ever
    • D. can ever
    0
    học tiếng hàn  Bất kì ngoại ngữ nào đề có bảng chữ cái và bảng số. Tiếng Hàn có bảng chữ cái Hangeul với 40 kí tự và bảng số tiếng Hàn có 2 loại là Số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn.Bảng số tiếng Hàn Hai loại số này khác nhau và cũng có cách sử dụng khác nhau, rất dễ gây nhầm lẫn cho người học. Người học tiếng Hàn cần thuộc và hiểu cách dùng của mỗi loại để...
    Đọc tiếp
    học tiếng hàn 
     
    Bất kì ngoại ngữ nào đề có bảng chữ cái và bảng số. Tiếng Hàn có bảng chữ cái Hangeul với 40 kí tự và bảng số tiếng Hàn có 2 loại là Số đếm thuần Hàn và số đếm Hán Hàn.
    Bảng số tiếng Hàn

    Bảng số tiếng Hàn

     
    Hai loại số này khác nhau và cũng có cách sử dụng khác nhau, rất dễ gây nhầm lẫn cho người học. Người học tiếng Hàn cần thuộc và hiểu cách dùng của mỗi loại để vận dụng đúng hoàn cảnh, đúng ngữ pháp. Để giúp các bạn vận dụng tốt hơn số đếm của Hàn Quốc, Trung tâm tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu 2 loại số đếm trong bảng số tiếng Hàn dưới đây:
     
    1. Số đếm thuần Hàn
     
    Cách dùng : Dùng nói tuổi , giờ , số đếm. Số đếm thuần Hàn nhìn chung cho cảm giác như số lượng đếm cho từng cái một nên chủ yếu được dùng khi nói về số lượng nhỏ 
     
    Bộ số :
     
    한나 (한): 1
    둘 (두): 2
    셋 (세): 3
    넷 (네): 4
    다섯: 5
    여섯: 6
    일곱: 7
    여덟: 8
    아홉: 9
    열: 10
    열한나 (열한): 11
    스물 (스무): 20
    서른: 30
    마흔: 40
    쉰: 50
    여순: 60
    일흔: 70
    여든: 80
    아흔: 90
    백: 100
    천: 1.000
    만: 10.000
    100,000 십만 
    1,000,000 백만
    100,000,000 억 
    0
    Cơ hội kiếm điểm đâyBài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định. 1. It is a pen. 2. Nam and Ba are fine. 3. She is Lan. Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa: 1. name/ your/ What/ is? 2. am/ Lan/ I. 3. Phong/ Is/ this? 4. today/ How/ you/ are? 5. thank/ are/ you./ fine/,/ We 6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom. Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì: 1. This (be) ................ my friend, Lan. 2. (she be)...
    Đọc tiếp

    Cơ hội kiếm điểm đây

    • Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định.
       
    • 1. It is a pen.
       
    • 2. Nam and Ba are fine.
       
    • 3. She is Lan.
       
    • Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
       
    • 1. name/ your/ What/ is?
       
    • 2. am/ Lan/ I.
       
    • 3. Phong/ Is/ this?
       
    • 4. today/ How/ you/ are?
       
    • 5. thank/ are/ you./ fine/,/ We
       
    • 6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
       
    • Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì:
       
    • 1. This (be) ................ my friend, Lan.
       
    • 2. (she be) ............... nice?
       
    • 3. They (not be) ................... students.
       
    • 4. He (be) ................. fine today.
       
    • 5. My brother (not be) .................. a doctor.
       
    • 6. (you be) ............ Nga? Yes, I (be) ..........
      Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
       
    • 7. The children (be) .............. in their class now.
       
    • 8. (they be) ............ workers? No, they (not be) ...............
      Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
       
    • 9. Her name (be) ............... Linh.
       
    • 10. How (be) .............. you? – We (be) ........... fine, thanks.
      Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
       
    • Bài 4: Viết các số sau bằng tiếng Anh.
       
    • 1
       
    • 4
       
    • 7
       
    • 12
       
    • 19
       
    • 20
       
    • Bài 5. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
       
    • 1. Miss. Nhung (ride) ........ her bike to work.
       
    • 2. (you wait) ......... for your teacher?
       
    • 3. I (play)....... video games and my sister (watch) .............TV.
      Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
       
    • 4. She (not) ................ travel to the hospital by bus but she (drive) .............
      Dùng dấu "," ngăn cách hai đáp án.
       
    • 5. My father (listen)………………………………… to the radio now.
       
    • 6. Look! The bus (come) .......................................
       
    • 7. The students (not be) …………….......…………in class at present.
       
    • Bài 6: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:
      Hello, my…1……..…… is Nam. I’m …2…….. student. I am thirteen ……3……. old. I …4……… at 47 Hung Vuong street. This ……5…… my school ……6……. that is my classroom.
    • 1.
       
    • 2.
       
    • 3.
       
    • 4.
       
    • 5.
       
    • 6.
       
    • Bài 7. Chọn từ khác loại.
       
    • 1.
      • A. summer
      • B. windy
      • C. sunny
      • D. rainy
    • 2.
      • A. teacher
      • B. doctor
      • C. sister
      • D. nurse
    • 3.
      • A. ruler
      • B. pencil
      • C. school bag
      • D. student
    • 4.
      • A. water
      • B. drink
      • C. milk
      • D. pepsi
    • 5.
      • A. What
      • B. When
      • C. How
      • D. and
    • 6.
      • A. and
      • B. or
      • C. sometimes
      • D. but
    • Bài 8. Chọn từ có cách phát âm khác.
       
    • 1.
      • A. nice
      • B. river
      • C. live
      • D. be
    • 2.
      • A. hour
      • B. honest
      • C. humour
      • D. honor
    • 3.
      • A. stamps
      • B. lives
      • C. likes
      • D. books
    • 4.
      • A. there
      • B. breathe
      • C. breath
      • D. than
    • 5.
      • A. bear
      • B. hear
      • C. fear
      • D. near
    • 6.
      • A. school
      • B. children
      • C. chicken
      • D. chair
    • Bài 9. Chọn đáp án đúng
       
    • 1. Alan and his friends __________to Tuan Chau Island last week.
      • A. go
      • B. are going
      • C. went
    • 2. They traveled to Hanoi ________bus.
      • A. by
      • B. in
      • C. on
    • 3.We are going ___________Ha Long Bay next Sunday.
      • A. visit
      • B. visited
      • C. to visit
    • 4. How __________is it from here to Hanoi?.
      • A. often
      • B. old
      • C. many
      • D. far
    • 5.What do you usually do ________Autumn?
      • A. on
      • B. in
      • C. at
    • 6.What is the ____________like today? - It’s sunny and hot.
      • A. seasons
      • B. matter
      • C. weather
      • D. summer
    • 7.__________did you do last weekend? - I went to the cinema.
      • A. Where
      • B. What
      • C. How
      • D. When
    • 8.Where___________you yesterday? - I was at home.
      • A. are
      • B. were
      • C. is
      • D. was
    • 9. What do you usually do ………….. spring?
      • A. on
      • B. in
      • C. at
      • D. by
    • 10. There …………. a lot of flowers at the festival last week.
      • A. are
      • B. were
      • C. was
      • D. is
    1
    2 tháng 7 2021

    Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định. 

    1. It is a pen. => It isn't a pen 

     2. Nam and Ba are fine. => Nam and Ba aren't fine 

     3. She is Lan. => She isn't Lan 

    Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa: 

    1. name/ your/ What/ is?  => What is your name ?

    2. am/ Lan/ I.  => I am Lan 

    3. Phong/ Is/ this?  =>  Is this Phong ? 

    4. today/ How/ you/ are? => How are you today ? 

     5. thank/ are/ you./ fine/,/ We => We are fine , thank you 

    6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom. => This is my moom . Her name is Mai 

    Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì: 

    1. This (be) is my friend, Lan. 

    2. (she be) Is She nice? 

    3. They (not be) aren't students.

     4. He (be)  is  fine today. 

    5. My brother (not be)  isn't  a doctor. 

    6. (you be) Are you   Nga? Yes, I am  (be) 

    7. The children are  (be) in their class now.

     8. (they be)   Are they workers? No, they  aren't (not be)

    9. Her name  is (be) Linh. 

    10. How (be) are  you? – We (be) are  fine, thanks

    Bài 4: Viết các số sau bằng tiếng Anh.

     1:one 4:four 7  : seven   12   :twelve 19 :nineteen   20  twenty             

    Bài 5. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 

    1. Miss. Nhung (ride)rides  her bike to work. 

    2. (you wait) Are you waiting for your teacher?

     3. I (play).am playing  video games and my sister (watch) is watching TV.

    . 4. She (not)  doesn't travel to the hospital by bus but she (drive) .drives 

    5. My father (listen) is listening  to the radio now.

     6. Look! The bus (come) is coming 

    7. The students (not be) are n't in class at present.

     Bài 6: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:

    Hello, my…1…name …..…… is Nam. I’m …2…a….. student. I am thirteen …years …3……. old. I …4…live …… at 47 Hung Vuong street. This ……5…is … my school ……6…and …. that is my classroom

    Bài 7. Chọn từ khác loại.

     1.A. summer   B. windy   C. sunnyD. rainy

    2.A. teacher   B. doctor   C. sister   D. nurse

    3.A. ruler    B. pencil    C . school bag    D. student

    4.A. water   B. drink    C. milk   D.  pepsi

    5A. What   B. When   C. How   D. and

    6.A. and   B. or   C. sometimes   D. but

    Bài 8. Chọn từ có cách phát âm khác. 

    1.A. nice   B. river   C. live  D. be

    2.A. hour   B. honest  C. humour    D. honor

    3.A. stamps  B. lives  C. s   D. books

    4.A. there  B. breathe   C. breath  D. than

    5.A. bear   B. hear   C. fear   D. near

    6.A. school   B. children C. chicken  D. chair

    Bài 9. Chọn đáp án đúng 

    1. Alan and his friends __________to Tuan Chau Island last week

    .A. go   B. are going    C. went

    2. They traveled to Hanoi ________bus.

    A. by  B. in  C. on3.

    We are going ___________Ha Long Bay next Sunday.

    A. visit  B. visited   C. to visit

    4. How __________is it from here to Hanoi?

    .A. often   B. old   C. many  D. far

    5.What do you usually do ________Autumn?

    A. on   B. in   C. at

    6.What is the ____________ today? - It’s sunny and hot

    .A. seasons   B. matter  C. weather  D. summer

    7.__________did you do last weekend? - I went to the cinema.

    A. Where   B. What  C. How  D. When   

    8 .Where___________you yesterday? - I was at home.

    A. are   B. were  C. is  D. was

    9. What do you usually do ………….. spring?

    A. on  B. inC. at  D. by

    10. There …………. a lot of flowers at the festival last week.

    A. are  B. were  C. wasD. is

    25 tháng 5 2021

    1. - What is the (high)   height of that mountain? - About 2000 meters.

    Câu hỏi 16 (1 điểm)

    Lan is the (small) smallest  of the three girls.

    Câu hỏi 17 (1 điểm)

    Jane is the (young) youngest  of the two girls.

    Câu hỏi 18 (1 điểm)

    The country is (quiet) quieter than the city.

    Câu hỏi 19 (1 điểm)

    Which color do you  (good) best ?

    Câu hỏi 20 (1 điểm)

    We must (take) to take  an umbrella. It (rain) will rain

    Câu hỏi 21 (1 điểm)

    The weather is becoming (cold) colder .

    Câu hỏi 22 (1 điểm)

    He (stay) has stayed there for two days when he comes there.

    Câu hỏi 23 (1 điểm)

    My best friend (write) writes to me every week.

    Câu hỏi 24 (1 điểm)

    You can borrow my umbrella. I (not need) am not needing it at the moment.

    1. I can’t spend time watching The Missing Piece  I have to finish my homework.

    =>  I can’t spend time watching The Missing Piece beacause  I have to finish my homework.

    2. The news programme is broadcast on Channel VTV1 more than Channel VTV3.

    3.  television is fun to watch, there are some programmes that children should not watch.

    => television is fun to watch, but there are some programmes that children should not watch.

    4. My parents are sleeping  I turn down the volume.

    => I turn down the volume beacause My parents are sleeping

    5. My sister really enjoys watching cartoons  I don’t lik e them

    => My sister really enjoys watching cartoons but I don’t lik e them

    * Có lẽ đây là bài điền từ nối

    6. I brought my umbrella beacause the weatherman said that it could rain this afternoon.

    7. My remote control is broken, so I can’t use it.

    8. Both my parents and I enjoy watching football.

    9. My favorite film, Harry Potter, will be shown on Channel A , but my TV is broken so I can’t watch it.

    10.  the game show “The Amazing Race” is not broadcast on TV,but I can watch it on YouTube

    I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently.bagsbookspencilsrulersCâu hỏi 2 (1 điểm)thank thatthosethisCâu hỏi 3 (1 điểm)lovegloveabovemoveCâu hỏi 4 (1 điểm)name lampfamilyhasCâu hỏi 5 (1 điểm)numberpupilmusicuseCâu hỏi 6 (1 điểm)nicecitykindlikeCâu hỏi 7 (1 điểm)bottlemoviejobchocolateCâu hỏi 8 (1 điểm)climbbedclubbenchCâu hỏi 9 (1 điểm)aheadeat readteacherCâu hỏi 10 (1 điểm)stationinformationnationquestionCâu...
    Đọc tiếp

    I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently.

    bags
    books
    pencils
    rulers
    Câu hỏi 2 (1 điểm)
    thank 
    that
    those
    this
    Câu hỏi 3 (1 điểm)
    love
    glove
    above
    move
    Câu hỏi 4 (1 điểm)
    name 
    lamp
    family
    has
    Câu hỏi 5 (1 điểm)
    number
    pupil
    music
    use
    Câu hỏi 6 (1 điểm)
    nice
    city
    kind
    like
    Câu hỏi 7 (1 điểm)
    bottle
    movie
    job
    chocolate
    Câu hỏi 8 (1 điểm)
    climb
    bed
    club
    bench
    Câu hỏi 9 (1 điểm)
    ahead
    ea
    read
    teacher
    Câu hỏi 10 (1 điểm)
    station
    information
    nation
    question
    Câu hỏi 11 (1 điểm)

    II. Choose the best answer.

    She is the ...................... of all the girls in my class.

    pretty
    prettier
    more prettier
    prettiest 
    Câu hỏi 12 (1 điểm)

    My daughter ...................... English on Wednesday and Friday.

    doesn't have
    isn't have
    not have
    don't have
    Câu hỏi 13 (1 điểm)

    Do you want ...................... photos for you?

    me to take
    me taking
    I take
    me take
    Câu hỏi 14 (1 điểm)

    My brother and I often go fishing in ...................... free time.

    my
    our
    your
    their
    Câu hỏi 15 (1 điểm)

    I'm going to the ...................... now. I want to buy some bread.

    post office
    drugstore
    bakery
    toystore
    Câu hỏi 16 (1 điểm)

    Is this her ......................?

    an eraser
    erasers
    books
    eraser
    Câu hỏi 17 (1 điểm)

    The opposite of “weak” is .......................

    heavy
    strong
    thin
    small
    Câu hỏi 18 (1 điểm)

    She doesn't have ...................... friends at school.

    a
    some
    much
    many
    Câu hỏi 19 (1 điểm)

    Hoa and I ...................... funny stories.

    are reading
    am reading
    is reading
    reading
    Câu hỏi 20 (1 điểm)

    What does Lien do when ...................... warm?

    its
    it's
    it
    they're
    Câu hỏi 21 (1 điểm)

    Don't be late ...................... school.

    for
    on
    at
    to
    Câu hỏi 22 (1 điểm)

    - ...................... do you get there? - We walk, of course.

    Why
    How by
    What
    How
    Câu hỏi 23 (1 điểm)

    What about ...................... to Hue on Sunday.

    going
    to go
    goes
    go
    Câu hỏi 24 (1 điểm)

    These are my clothes, and those are .......................

     your
    you
    your's
    yours
    Câu hỏi 25 (1 điểm)

    There are ...................... fingers in one hand.

    one
    ten
    two
    five
    Câu hỏi 26 (1 điểm)

    It is twelve o'clock, Mai Anh. Let's ...................... lunch.

    has
    to have
    have
    to having
    Câu hỏi 27 (1 điểm)

    His mother is a doctor. She works in a .......................

    hospital
    cinema
    post office
    restaurant
    Câu hỏi 28 (1 điểm)

    How ...................... kilos of rice do you want?

    often
    much
    many
    about
    Câu hỏi 29 (1 điểm)

    It is twenty-five past .......................

    four o'clock
    fifty
    a quarter
    eleven
    Câu hỏi 30 (1 điểm)

    If people can .................... wastes, they will save a lot of money.

    use
    rebuild
    reuse
    reduce
    Câu hỏi 31 (1 điểm)

    Find and correct the mistake in each sentence.

    I'm twenty-one year old and I'm a worker.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 32 (1 điểm)

    She and he goes to work on foot.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 33 (1 điểm)

    That's my sister over there. She stands next to the window.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 34 (1 điểm)

    Let's going shopping!

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 35 (1 điểm)

    My friends doesn't like watch TV after school.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 36 (1 điểm)

    He is the tallest of the two boys.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 37 (1 điểm)

    There is an big eraser on the desk.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 38 (1 điểm)

    We aren't understand what you are saying.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 39 (1 điểm)

    How many mans are there in the room?

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 40 (1 điểm)

    We can't go out because it rains.

    (Bạn còn 2 lựa chọn)
    Câu hỏi 41 (1 điểm)

    Give the correct form of the verbs.

    1. She (have)   a party tonight.

    2. They (not watch)  television at the moment.

    3. Let's (help)  your friend, Nam. She (do)  her homework.

    4. She can (speak)  English very well.

    5. It often (rain)  in the summer.

    Câu hỏi 42 (1 điểm)

    Give the correct form of the words.

    1. We must be  when we cross the road.CARE
    2. There are a lot of  mountains in Viet Nam.BEAUTY
    3. I'm Vietnamese. What's your ?NATION
    4. This is the  building in our town.TALL
    5. This tree has a lot of red  in autumn.LEAF
    6. I don't like  weather.SUN
    7. Mai's sister is a .SING
    8. His  are small and white. TOOTH
    9. Lee is from China. She is . CHINA
    10. It's very  in the city. NOISE
    Câu hỏi 43 (1 điểm)

    Read the passage below and write T (for TRUE) and F (for FALSE)

    It's six o'clock in the evening. Many people are at home. They are having dinner. They are watching TV. They are listening to music. But Mrs. Bich is going to work. She‟s a doctor and she works at night in the hospital. Today she's late. The hospital is not in her neighborhood so she usually goes by car. Mrs. Bich is in her car now. She‟s driving fast. She should slow down but she must be at work by six-thirty. A policeman stops her. “You are driving too fast!” he says. You are going to have an accident. It's six-thirty. Mrs. Bich is not at the hospital. She‟s at the police station. Her car must stay there for fourteen days.

     ĐúngSai
    1. Many people are not working.
     
     
    2. Mrs. Bich comes home every evening at six.
     
     
    3. Mrs. Bich is a night doctor.
     
     
    4. The hospital is near her house.
     
     
    5. She goes to work by motorbike.
     
     
    6. She is late for work.
     
     
    7. She is a dangerous driver.
     
     
    8. A policeman doesn't keep her car.
     
     
    9. She arrives at the hospital at 6.30.
     
     
    10. She isn't going to drive her car for two weeks.
    1
    18 tháng 8 2021

    2. books

    3. thank

    4. move

    5. name

    6. music

    7. city

    8. movie

    9. club

    10. ahead

    11. question