K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 3 2021

từ từ , chậm rãi , bình tĩnh,...

Vội vàng// Thong thả

#hoctot

24 tháng 3 2019
Ai (cái gì, con gì) thế nào ?
Thỏ chạy rất nhanh.
Sên đi rất chậm.
Trâu cày rất khỏe.
Chú gà mới nở vẫn còn rất yếu.
5 tháng 8 2019

tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu

28 tháng 8 2021

Tốt- kém

Ngoan- hư

Nhanh- chậm

Trắng- đen

Cao- thấp

Khỏe- yếu

29 tháng 3 2018

Trả lời:

- Thỏ chạy rất nhanh.

- Rùa bò rất chậm.

20 tháng 8 2021

Lan học giỏi.                                                                                                                                                                                                        Linh học dốt                                                                                                                                                                                                       

13 tháng 4 2018

TRÁI NGHĨA VỚI CHẬM  NHANH

13 tháng 4 2018

nhanh

Là từ:ngại khó;ngại khổ

1 tháng 4 2018

Từ trái nghĩa với kiên trì là nhụt chí , ngại khó , ....

Nhìu lắm bn

hok tốt# =.=

19 tháng 10 2018

a) Trẻ con

- Trái nghĩa với người lớn.

b) Cuối cùng

- Trái nghĩa với đầu tiên (khởi đầu, bắt đầu)

c) Xuất hiện

- Trái nghĩa với biến mất (mất tích, mất tăm)

d) Bình tĩnh

- Trái nghĩa với vội vàng (vội vã, cuống quýt)

13 tháng 5 2018

a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr :

- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán : chợ

- Cùng nghĩa với đợi : chờ

- Trái nghĩa với méo : tròn

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :

- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội : bão

- Cùng nghĩa với cọp, hùm : hổ

- Trái nghĩa với bận : rảnh

3 tháng 12 2018

a) đẹp – xấu, ngắn – dài, nóng – lạnh, thấp – cao

b) lên – xuống, yêu – ghét, chê – khen

c) trời – đất, trên – dưới, ngày – đêm

9 tháng 5 2017

- Chỉ những người sinh ra bố : ông bà nội

- Trái nghĩa với nóng : lạnh

- Cùng nghĩa với không quen : lạ

9 tháng 2 2019

Trả lời:

b) ngoan:  hư

c) nhanh:  chậm

d) trắng:  đen

e) cao:  thấp

g) khỏe:  yếu