Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
từ đồng nghĩa:Lễ độ,lịch sự,lễ nghĩa
Từ trái nghĩa:Hỗn láo,xấc xược,mất dạy
đồng nghĩ | trái nghĩ | câu | |
nhỏ bé | bé tí | to lớn | anh ấy to lớn,con muỗi bé tí |
cần cù | siêng năng | lười biến | con mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng |
thông minh | sáng rạ | ngu ngốc | bạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ |
gan dạn | dũng cảm | nhát chết | ko biết, anh ấy dũng cảm cứa người |
khỏe mạnh | mạnh mẽ | yếu đuối | bạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối |
đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối
a)Lòng thương người, chia sẻ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung,..
b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...
d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lấy thịt đè người,...
a)Lòng thương người, chia sẻ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung,..
b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...
d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lấy thịt đè người,...
5 từ cùng nghĩa với chủ đề sức khỏe:
1. Sức bền
2. Thể lực
3. Sự khỏe mạnh
4. Dinh dưỡng
5. Y tế
5 từ trái nghĩa với chủ đề sức khỏe:
1. Bệnh tật
2. Tình trạng suy dinh dưỡng
3. Cơ thể yếu ớt
4. Đau đớn
5. Chấn thương
- Xa xôi: gần gũi
- Rộng lớn: nhỏ bé, hạn hẹp
- Bình yên: loạn lạc, ồn ào
- thoái chí
-Đối với những người như thế, rao giảng tin mừng từ nhà này sang nhà kia có thể là một thách đố làm thoái chí.
a) VD: quyết tâm
b) VD: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng
Từ trái nghĩa với từ "lam lũ" có thể là "ngăn chặn" hoặc "phòng chống".