Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta cần đếm số các số tự nhiên dạng , với a;b;c là các số phân biệt thuộc tập X.
Công đoạn 1: Chọn c ∈ X, để số tự nhiên chia hết cho 5 thì chỉ có 1 cách chọn c (c = 5).
Công đoạn 2: Chọn a ∈ X\{5} , có 5 cách.
Công đoạn 3: Chọn b ∈ X\{5;a} , có 4 cách.
Vậy theo quy tắc nhân, số các số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu là: 1.5.4 = 20 số.
Chọn C.
Gọi chữ số hàng đơn vị là a
- TH1: \(a=0\)
Chọn 4 vị trí còn lại và hoán vị chúng: \(A_8^4\) cách
- TH2: \(a=5\)
Chữ số hàng chục ngàn có 7 cách chọn (khác 5 và 0), 3 chữ số còn lại có \(A_7^3\) cách chọn và hoán vị \(\Rightarrow7.A_7^3\) số
Tổng cộng: \(A_8^4+7.A_7^3\) số
\(\overline{abcdef}\)
TH1: f=0
=>Có 8*7*6*5*4=6720 cách
TH2: f=5
=>Có 7*7*6*5*4=5880 cách
=>Có 6720+5880=12600 cách
Có 5 cách chọn chữ số hàng trục nghìn
Có 5 cách chọn chữ số hàng nghìn
Có 5 cách chọn chữ số hàng trăm
Có 5 cách chọn chữ số hàng trục
Có 5 cách chọn chữ số hàng đơn vị
=> Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số từ các số đã cho là:
5.5.5.5.5 = 3125 ( số )
TH1: f=0
=>Có 8*7*6*5*4=6720 cách
TH2: f=5
=>Có 7*7*6*5*4=5880 cách
=>Có 6720+5880=12600 cách
Gọi chữ số hàng đơn vị là a
TH1: \(a=0\Rightarrow\) 3 chữ số còn lại có \(A_6^3\) cách chọn và hoán vị
TH2: \(a=5\)
\(\Rightarrow\) Chữ số hàng nghìn có 5 cách chọn (khác 5 và 0), 2 chữ số còn lại có \(A_5^2\) cách
\(\Rightarrow A_6^3+5.A_5^2\) số
\(\overline{abcd}\)
TH1: d=0
=>CÓ 6*5*4=120 cách
TH2: d=5
=>Có 5*5*4=100 cách
=>Có 120+100=220 cách
Đáp án : D
Để tính nhanh với bài này ta dùng quy tắc phần bù.
Trước tiên ta tính số các số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau và được lập ra từ các chữ số của tập A.
+ Gọi các số đó là
e có 4 cách chọn( vì x là số chẵn nên e có thể là 2;34;6;8); a có 8 cách; b có 7 cách; c có 6 cách và d có 5 cách.
Nên có tất cả 4.8.7.6.5=6720 số
+ Gọi là số bắt đầu bởi 125 và có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Suy ra b có 3 cách chọn (b có thể là 2;4;8), a có 5 cách chọn nên có số.
+ Suy ra có tất cả 6720 - 15 = 6705 số cần tìm.
Đáp án : A
+) ; c có 4 cách chọn. Chọn chữ số còn lại có 7 cách chọn.
+) ; c có 3 cách chọn. Chọn chữ số còn lại có 7 cách chọn.
+) a = 7; ; b khác 9, b có 6 cách chọn.
+) a = 7; c = 8; b có 6 cách chọn
Vậy có 3.4.7 + 3.3.7 + 3.6 + 6 = 171 số.
Gọi số đó là \(\overline{abc}\)
TH1: \(c=0\Rightarrow\) bộ ab có \(5.4=20\) cách chọn
TH2: \(c=5\Rightarrow\) bộ ab có \(4.4=16\) cách chọn
Tổng cộng: \(20+16=36\) số thỏa mãn