K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 8 2017

Em phân loại như sau :

a) Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.

b) Tài nguyên, tài trợ, tài sản.

31 tháng 1 2019

Em phân loại như sau :

a) Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.

b) Tài nguyên, tài trợ, tài sản

26 tháng 2 2022

Từ nào chứa tiếng tài không cùng nghĩa với tiếng tài ở các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau : a. tài giỏi, tài ba, tài sản, tài đức, tài trí, tài nghệ, nhân tài,thiên tài, tài tử b.tài chính,tài khoản,tài sản,tài hoa,gia tài,tài vụ,tiền tài,tài lộc.

26 tháng 2 2022

a.tài sản

b.tài chính

2 tháng 1 2019

- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa, tài giỏi, tài đức, tài ba, tài năng

- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc

17 tháng 7 2021

TÀI CÓ NGHĨA CÓ KHẢ NĂNG HƠN NGƯỜI BÌNH THƯỜNG: tài giỏi, tài nghệ, tài đức, tài ba, tài hoa

TÀI CÓ NGHĨA LÀ TIỀN CỦA: tài nguyên, tài trợ

Trả lời:

Tài có nghĩa có khả năng hơn người bình thường: tài giỏi, tài nghệ, tài đức, tài ba, tài hoa

Tài có nghĩa là tiền của: tài nguyên, tài trợ

22 tháng 1 2022

a) Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.

b) Tài có nghĩa là tiền của: Tài nguyên, tài trợ, tài sản.



 

22 tháng 1 2022

 a) tài sản         b) tài hoa            

9 tháng 1 2020

Nguyễn Trãi là một nhà thơ yêu nước thương dân tha thiết, một nhà bác học uyên thâm, có tài cao đức trọng

-Không thể để những kẻ tài hèn đức mọn phạm tội tham nhũng mà vẫn sống  ngang nhiên.

20 tháng 11 2018

Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa

a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài

b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ

7 tháng 10 2021

tiếng nhân có nghĩa là người là: Nhân dân,công nhân,nhân loại,nhân tài.

tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người là: Nhân hậu,nhân ái,nhân đức.

                                                      Xong rồi đó !!!

16 tháng 12 2019

Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa

a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài

b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ