Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Điều chế O2
PTHH : 2KMnO4\(-^{t^o}\rightarrow\)MnO2 + O2 + K2MnO4
*Điều chế Cl2
PTHH : 2KMnO4 + 16HCl(đặc) ----> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
*Điều chế H2
PTHH: Al + \(\dfrac{3}{2}\)HCl \(\rightarrow\) AlCl3 + H2\(\uparrow\)
*Điều chế H2SO4
PTHH:
S + O2 \(\underrightarrow{t^0}\) SO2
2SO2 + O2\(\xrightarrow[V_2O_5]{t^0}\)2SO3
SO3 + H2O\(\rightarrow\)H2SO4
(a) Từ hình ảnh bộ dụng cụ ta thấy đây là bộ dụng cụ để điều chế các khí không tác dụng được với nước, và không tan hoặc rất ít tan trong nước
=> khí C có thể điều chế được là các khí: H2, C2H2, SO2
Cl2 và HCl không điều chế được vì tan trong nước
CO không điều chế được bằng bộ dụng cụ này trong phòng thí nghiệm.
(b)
Điều chế: H2 ; A có thể là HCl hoặc H2SO4 loãng ; B là có thể là kim loại Zn, Fe…
2HCl + Zn → ZnCl2 + H2↑
Điều chế: C2H2; A là H2O ; B là CaC2 rắn
2H2O + CaC2 → Ca(OH)2 + C2H2↑
Điều chế: SO2 ; A là HCl ; B là Na2SO3 rắn
2HCl + Na2SO3 → 2NaCl + SO2↑ + H2O
a) Fe +2HCl --------> FeCl2 + H2
b) 2Na +2 H2O ----------->2 NaOH + H2
c) Fe +2HCl --------> FeCl2 + H2
2Na +2 H2O ----------->2 NaOH + H2
FeCl2 + 2NaOH -----------> Fe(OH)2 + 2NaCl
d)
Fe +2HCl --------> FeCl2 + H2
2Na +2 H2O ----------->2 NaOH + H2
FeCl2 + 2NaOH -----------> Fe(OH)2 + 2NaCl
Fe(OH)2 ---to----> FeO + H2O
b.
+ CO2: Nhận biết bằng dung dịch nước vôi trong \(\Rightarrow\) vẩn đục.
+ Etilen làm mất màu vàng của dung dịch brom.
Đốt cháy hai khí còn lại, đem sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong thấy vẩn đục \(\Rightarrow\) Nhận biết được metan, còn lại là H2.
CH2 = CH2 + Br2 \(\rightarrow\) BrCH2 – CH2Br
CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\)CO2 + 2H2O
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3\(\downarrow\) + H2O
2H2 + O2 \(\rightarrow\) 2H2O
a. Phương trình hóa học:
\(\left(C_6H_{10}O_5\right)_n+n_{H_2O}\underrightarrow{axit,t^o}n_{C_6H_{12}O_6}\)
\(C_6H_{12}O_6\xrightarrow[30-32^oC]{men.rượu}2C_2H_5OH+2CO_2\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[\leftarrow t]{H_2SO_4đ}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
- Na2SO3
\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{đpcmn}2NaOH+H_2+Cl_2\)
4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2
2NaOH + SO2 -->Na2SO3 + H2O
- Fe2(SO4)3:
2SO2 + O2 --to,V2O5--> 2SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
- Fe(OH)3:
Fe2(SO4)3 + 6NaOH --> 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
- Ca(OH)2:
CaCO3 --to--> CaO + CO2
CaO + H2O --> Ca(OH)2
Hướng dẫn
Có các chất: Cu ; các hợp chất của đồng là CuO, Cu OH 2 , các muối đồng là CuCO 3 hoặc CuCl 2 , hoặc Cu NO 3 2 ; H 2 SO 4 . Viết các phương trình hoá học và ghi điều kiện của phản ứng.
Thí dụ :
- Cu + H 2 SO 4 (đặc)
Cu + 2 H 2 SO 4 (đ) → CuSO 4 + SO 2 + 2 H 2 O
- CuO + H 2 SO 4
CuO + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O
- CuCO3 + H 2 SO 4
CuCO 3 + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O + CO2
- Cu OH 2 + H 2 SO 4
Cu OH 2 + H 2 SO 4 → CuSO 4 + H 2 O
*Điều chế O2
PTHH : 2KMnO4−to→MnO2 + O2 + K2MnO4
*Điều chế Cl2
PTHH : 2KMnO4 + 16HCl(đặc) ----> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
*Điều chế H2
PTHH: Al + 32HCl → AlCl3 + H2↑
*Điều chế H2SO4
PTHH:
S + O2 t0→ SO2
2SO2 + O2−→−−V2O5t02SO3
SO3 + H2O→H2SO4