Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ không phải từ láy:
- nhỏ nhẹ, mệt mỏi, máu mủ, tươi cười, tươi tốt, ngẫm nghĩ, ngon ngọt
HT
Sai thông cảm
TL
Nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhen, mênh mông,tươi tắn,ngây ngất,nghẹn ngào
HT
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ láy : ngon ngọt , nhỏ nhắn , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , mỏng manh , nhỏ nhoi , tươi tắn , dẻo dai , mênh mông .
Những từ không phải là từ láy thuộc loại từ ghép .
Các từ láy đều là từ láy phụ âm đầu .
- Từ ghép: sáng sớm, buồn bực, mong ngóng, châm chọc, phương hướng, bồng bế, nhỏ nhẹ, đu đưa, êm ấm
- Từ láy: buồn bã, mong mỏi, lặng lẽ, nhỏ nhoi, hư hỏng, nhỏ nhắn, êm ái, bồng bềnh
mk nghĩ z!
có 1 dòng,vs lại nó cx toàn từ láy, hay bạn vt thiếu các dòng khác à?
TẤT CẢ ĐỀU LÀ TỪ LÁY HAY SAO Á
mà bn đùa nhau à, ghi mỗi 1 dòng thì chọn 1 dòng đầu thôi à ???
k mk nhaaaaaaaaaaa
hihi !_( . ^ . )_!
Từ láy: Xa xôi, xa xa, xa xăm, nhỏ nhắn, nho nhỏ
Từ ghép: Xa lạ, xa vắng, xa tít, nhỏ bé, nhỏ nhẹ, nhỏ xíu
Từ ghép: bờ bãi, nhân dân, tươi tốt, đánh đập, nhỏ bé, nhỏ nhẹ, lạnh buốt, lạnh giá .
Từ láy: nhỏ nhen, lạnh tanh .
Từ ghép: bờ bãi, nhân dân, tươi tốt, đánh đập, nhỏ bé, nhỏ nhẹ, lạnh buốt, lạnh giá.
Từ láy: nhỏ nhen, lạnh tanh.
Từ nhỏ nhẹ ko phải từ láy nhé!
tất cả đều là chữ láy:) HT