Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1: Từ nào dưới đây có tiếng bảo mang nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm"
a, Bảo kiếm
b, Bảo toàn
c, Bảo ngọc
d, Gia bảo
Câu 2: Từ nào dưới đây có tiếng bảo không mang nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm"
a, Bảo vệ
b, Bảo kiếm
c, Bảo hành
d, Bảo quản
Câu 3:
a, Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là:
a, Sung sướng
b, Phúc hậu
c, Toại nguyện
d, Giàu có
b, Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc là:
a, Túng thiếu
b, Gian khổ
c, Bất hạnh
d, Phúc tra
Câu 4: Hãy nhận xét cách sắp xếp vị trí trạng ngữ trong các câu dưới đây và khoanh tròn vào những chữ cái có cách sắp xếp đúng:
a, Lúc tảng sáng, ở quãng đường này, lúc chập tối, xe cộ đi lại tấp nập.
b, Lúc tảng sáng và lúc chập tối, ở quãng đường này, xe cộ đi lại tấp nập.
c, Ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ đi lại tấp nập.
d, Lúc chập tối ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ đi lại tấp nập.
Câu 5: Câu nào dưới đây dùng sai quan hệ từ:
a, Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp.
b, Thắng gầy nhưng rất khỏe.
c, Đất có chất màu vì nuôi cây lớn.
d, Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.
Câu 6: Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại:
a, Cầm
b, Nắm
c, Cõng
d, Xách
1) bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.
2) bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.
3) bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.
4) bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.
5) bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.
6) bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.
7) bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.
8) bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.
Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?
A. Phúc hậu
B. Phúc đáp
C. Chúc phúc
D. Hạnh phúc
Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?
A. Phúc hậu
B. Phúc đáp
C. Chúc phúc
D. Hạnh phúc
1.
- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.....
2.
- Những từ chứa tiếng phúc : phúc hậu , phúc lộc , phúc đức , vô phúc ,....
HT~
1. Từ trái nghĩa: Cơ cực, khốn khổ, bất hạnh,... Từ đồng nghĩa: Sung sướng, mãn nguyện, toại nguyện,...
2 Những từ có tiếng phúc: Phúc hậu, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc lộc, phúc tài, phúc thần,...
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
- Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn, ở, sinh hoạt.
- Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
- Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó có các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
b) Nối mỗi từ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B:
- Sinh vật: Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết đi.
- Sinh thái: Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
- Hình thái: Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
1 - B
2 - D
3 . a) - A
b) - B
tui nghĩ thế :D
Từ nào dưới đây có tiếng bảo mang nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm"
a, Bảo kiếm
b, Bảo toàn
c, Bảo ngọc
d, Gia bảo
Câu 2: Từ nào dưới đây có tiếng bảo không mang nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm"
a, Bảo vệ
b, Bảo kiếm
c, Bảo hành
d, Bảo quản
Câu 3:
a, Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là:
a, Sung sướng
b, Phúc hậu
c, Toại nguyện
d, Giàu có
b, Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc là:
a, Túng thiếu
b, Gian khổ
c, Bất hạnh
d, Phúc tra
Hok tốt