Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
- Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.
- Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.
- Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.
3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.
+ Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.
Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !
+ Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.
3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.
Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.
- Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.
Trái nghĩa: vống, thất bại.
Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
nha bạn
Dòng nào dưới đây gồm những từ trái nghĩa với từ ''im lặng''?
A. Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc
B. Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ
D. Ầm ĩ, xôn xao, náo động, rì rào
* Mk nghĩ vậy ạ :) *
Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ láy ?
A. Ấm áp, im ắng, nhí nhảnh, dí dỏm
B. Cuống quýt, cũ kĩ, ngốc nghếch, gồ ghề
C. Lung linh, ồn ào, ầm ĩ, bâng khuâng
D. Học hành, học hỏi, mặt mũi, tươi tốt
Hok tốt
cho các từ : vui mừng , nụ hoa , đi đứng , san sẻ , giúp việc , chợ búa , ồn ào , cong queo , nước uống , xe đạp , thằn lằn , uống nước , tia lửa, học hành , ăn ở , tươi cười , vui lòng
Hãy xếp vào nhóm từ ghép phân loại , từ ghép tổng hợp , từ láy , kết hợp hai từ đơn:
Từ ghép tổng hợp:Vui mừng, đi đứng , san sẻ, chợ búa, học hành , ăn ở, tươi cười,nụ hoa
Từ ghép phân loại: Vui lòng, giúp việc, xe đạp, tia lửa, nước uống,cong queo,nụ hoa
Từ láy:ồn ào,thằn lằn
học tốt
các từ cần bỏ :
- lép nhép
-lạch bạch
- lộp bộp
- lách chách
- đì đẹt
Đấy là ý kiến của chị nhé , chúc em học tốt !
Gạch bỏ từ không cùng nhóm trong mỗi dãy từ sau:
Từ láy tả tiếng mưa : tí tách, lộp độp, lép nhép, ào ào, rào rào
Từ láy tả tiếng chim hót: thánh thót, líu lo, lách chách, lạch bạch, ríu rít
Từ láy tả tiếng gió thổi : rì rào, lộp bộp, ào ào, vi vu, xào xạc
Từ láy tả tiếng sáo : vi vu, réo rắt, du dương, lách chách, véo von
Từ láy tả tiếng súng : đì đẹt, đì đùng, đùng đoàng, đoàng đoàng, oang oang
từ láy trai nghĩa vơi ồn ào là im lìm
Nhớ k cho mình nhs! Thank you!!!
tĩnh mịch