Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 từ láy - nói về dáng vẻ người già
thật thà, cần cù, đảm đang, nết na, chăm chỉ.
-nói về đứa bé tập đi
xôm xốp, lung linh, trang trại , sặc sụa, mát mẻ.
yên ả | dìu dịu | ồn ào | chiều chiều |
mênh mông | bát ngát | náo nức | thiêng liêng |
đanh đá,nết na,ngoan ngoãn,niềm nở,chăm chỉ
ngoan ngoãn,chăm chỉ
tk nha!
5 từ láy nói về phẩm chất con người : thật thà, cần cù, đảm đang, dịu dàng, tinh tế.
5 từ ghép nói về phẩm chất con người : trung thực, nhân hậu, hiền lành, độc ác, tàn nhẫn
2 từ láy nói về đức tính của người học giỏi : chăm chỉ, cần cù
2 từ ghép nói về đức tính của người học giỏi : siêng năng, chịu khó
mượt mà (từ láy) -> Chú vẹt có bộ lộng mượt mà
thông minh (từ ghép) -> Chú vẹt thông minh hơn bình thường
lẩm bẩm (từ láy) -> Miệng chú vẹt lúc nào cũng lẩm bẩm như một ông cụ non
Năm từ láy miêu tả dáng đi, dáng đứng của con người:
+ lom khom: cụ già lom khom qua đường.
+ khệnh khạng: tướng đi khệnh khạng của ông lý trông oách đến ghét.
+ lửng thững: sắp đến giờ vào lớp mà bạn Lan vẫn lửng thững đi bộ ung dung.
+ duyên dáng: cô kiều nữ ấy đi duyên dáng thật!
+ loắt choắt: chú bé ấy loắt choắt quá!
a) tả tiếng cười : ha hả,rôm rả, khúc khích
b)tả tiếng nói :ồm ồm,rôm rả,lảnh lót
c)tả dáng điệu :thướt tha, lả lướt, dịu dàng
a. Từ láy chỉ tiếng cười: tủm tỉm, khúc khích, giòn giã, khanh khách,...
b. Từ láy tả tiếng nói: lè nhè, léo nhéo, lí nhí, thỏ thẻ, xì xào, nhỏ nhẻ,...
c. Từ láy tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lả lướt, khệnh khạng, ngông nghênh, nghênh ngang, khúm núm,
a, Tả tiếng cười: khanh khách, khúc khích, sằng sặc, hô hố, ha hả, rinh rích, toe toét…
b, Tả tiếng nói: ồm ồm, lí nhí, khe khẽ, ỏn ẻn, léo nhéo, làu bàu, oang oang, khàn khàn…
c, Tả dáng điệu: lom khom, thướt tha, mềm mại, lừ đừ, ngật ngưỡng, lóng ngóng, hí hoáy, co ro, liêu riêu…
a) hà hà ; ha hả hì hì khà khà
b) ồm ồm ; khàn khàn ; lí nhí
c) thướt tha ; uyển chuyển ; lom khom
a]khanh khách; khành khạch;ha ha;hihi
b]ồm ồm;sang sảng;nhẹ nhàng
c] yểu điệu;thon thả mềm mại
lom khom
từ từ
chậm chạp
Hiền từ