Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép là từ phức tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ về nghĩa với nhau.
Từ láy là từ được tạo thành bởi các tiếng giồng nhau về vần, thường từ trước là tiếng gốc và từ sau sẽ láy âm hoặc vần của tiếng gốc. Các tiếng đó có thể là một tiếng hoặc cả hai tiếng đều không có nghĩa nhưng khi ghép lại tạo thành một từ có nghĩa.
từ ghép là từ có cả hai chữ của nó đều nghĩa .
còn từ láy là từ có một hoặc cả hai không có nghĩa ,từ láy không bao giờ là từ chỉ danh từ ,nó thường có âm đầu hay âm cuối giống nhau như ảm đạm.
Từ ghép là những từ được cấu tạo bằng cách ghép những tiếng lại với nhau, các tiếng được ghép có quan hệ với nhau về nghĩa. Ví dụ: Quần áo => quần, áo đều mang nghĩa về trang phục, ăn mặc. ...
Từ láy là từ được cấu tạo bằng cách láy lại (điệp lại) một phần phụ âm hoặc nguyên âm, hay toàn bộ tiếng ban đầu.
a, Hai từ đó là : rung rinh , rộng rãi .
b, Hai từ đó là : gian nan , giãy giụa .
c, Hai từ đó là : da diết , dở dang .
r : rì rào, rung rinh,..
gi : gìn giữ, gìn giã,...
d : dành dụm, da diết,...
k mk nha!
a) viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r: Rung rinh, reo rú.
b) Viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi: giẫm .....
c) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d:
a/rụt rè,rảnh rỗi,rách rưới,...
b/giặc giũ,giãy giụa,giấu giếm,...
c/dai dai,du dương,..
1 chủ ngữ 1 Chim công, chủ ngữ 2 chim phượng
2 Lung linh là từ láy
3 chx biết :)
1 Chủ ngữ 1 Chim công, chủ ngữ 2 chim phượng
2 Lung linh là từ láy
3 Có 3 cách nhân hoá
Học tốt =))
Cho các từ: ngon ngọt, nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, máu mủ, nhỏ nhoi, tươi tắn, tươi tốt, tươi cười, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, nhỏ nhẹ.
Từ láy : ngon ngọt , nhỏ nhắn , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , mỏng manh , nhỏ nhoi , tươi tắn , dẻo dai , mênh mông .
Những từ không phải là từ láy thuộc loại từ ghép .
Các từ láy đều là từ láy phụ âm đầu .
lật sách ra xem nha!
Trong ngôn ngữ học, lặp lại là một quá trình hình thái trong đó gốc hoặc gốc của một từ hoặc thậm chí toàn bộ từ được lặp lại một cách chính xác hoặc với một chút thay đổi.
HT