K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2021

chắc có từ (bản) cũng san sát nghĩa thôi bạn

tại hạ tình cờ đi ngang qua chốn này, thấy vị huynh đài đây có vẻ đang tìm tử đồng nghĩa vs làng? e rằng là ta có đáp án cho huynh đây!

Từ đồng nghĩa vs làng mà tại hạ tìm đc là: thôn ấp thôn xóm, xóm làng, xóm thôn

Cho hỏi vị huynh đài đây có thể cho tôi xin 1 tiick? ;))

1 tháng 11 2020

phần thứ 2 câu a đúng

28 tháng 9 2019

- Quan hệ từ hoặc có tác dụng nối từ em bé với chú mèo trong câu 1.

- Quan hệ từ vì vậy có tác dụng nối câu 1 với câu 2.

8 tháng 8 2017

Cách dùng từ in đậm trên cũng giống cách dùng các từ ở bài tập 1. Nó cũng được dùng để thay thế cho những từ khác nhằm tránh hiện tượng lặp từ (từ vậy thay cho từ thích, từ thế thay cho từ quý).

2 tháng 11 2018

- Nhọc nhằn là thuộc loại tính từ

7) Ăn không ngồi rồi

8)  a)

Mỗi từ ngữ được in đậm dưới đây có tác dụng gì ?

    Miêu tả một em bé hoặc một chú mèo, một cái cây, một dòng sông mà ai cũng miêu tả giống nhau thì không ai thích đọc. Vì vậy ngay trong quan sát để miêu tả, người viết phải tìm ra cái mới, cái riêng.

Tác dụng của mỗi từ in đậm đã cho là:

- Quan hệ từ "hoặc": có tác dụng nối từ em bé với chú mèo trong câu đầu tiên.

- Quan hệ từ "vì vậy": có tác dụng nối câu thứ nhất với câu thứ hai.

10 tháng 3 2021

từ đâu bạn

10 tháng 3 2021

cho mik hỏi là từ đâu ko có từ sao trả lời ?

10 tháng 12 2023

Ai chơi blox fruit ko cho mình trái

 

30 tháng 11 2019

a. Làng tôi có luỹ tre xanh xanh

⟶ Đồng nghĩa với từ làng là từ thôn hoặc bản

b. Ba của Hoà là một công nhân trong nhà máy điện.

⟶ Đồng nghĩa với từ ba là từ cha, bố,…

c. Chú chó đốm vui mừng quýnh lên khi gặp lại cô chủ.

⟶ Đồng nghĩa với từ mừng quýnh là từ mừng rỡ, vui mừng.

GN
GV Ngữ Văn
Giáo viên
9 tháng 4 2019

Có, những từ trên là từ đồng âm, phát âm giống nhau nhưng khác xa nhau về nghĩa:

nén 1 (nén giận): chỉ hành động cố kìm lại cơn uất ức để làm việc gì đó.

nén 2 (nén bạc): danh từ, chỉ một loại đơn vị tiền thời xưa (nén bạc, lượng vàng, xâu tiền)

nén 3 (nén hương): danh từ chỉ một đồ vật, đốt lên có mùi thơm, thường để khấn vái, tưởng nhớ người đã khuất 

nén 4 (cơm nén): danh từ chỉ một loại cơm, sau khi nấu, để nguội thì được nén chặt tạo thành bánh, thành nắm cơm.

nén 5 (dưa nén): danh từ, chỉ một loại dưa muối, khi rửa sạch, đổ nước muối thì người ta đặt viên đá hoặc cái bát nặng lên để nén dưa xẹp xuống. Dưa sẽ nhanh chua và ngon hơn.

=> nén có khi là danh từ, có khi là động từ...