Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
viết 3 từ có vần ân: chân, lần, ấn.
viết 3 từ có vần at: mát, nhát, hát
viết 5 từ có vần ao: ngao, cháo, chào, Lào, mào
viết 5 từ có vần oa: xoa, loa, hoa, toang, toán
toang ko phải nha bạn phạm quang lộc nha bạn xem lại tin nhắn đi
1.từ''sai''
2.Câu:''Điều đó rồi cũng qua đi''
3.1 chữ C trong từ''Cơm''
4.1 phút suy tư bằng 1 năm không ngủ
1. Từ Sai
2. Là câu nói : Điều đó rồi cũng qua đi.
~ Chúc bạn hok tốt ~
a)
- Bà em có mái tóc hoa râm.
b)
- Tính tình của mẹ em hiền hậu.
- Tính tình của bố em vui vẻ.
c)
- Bàn tay của em bé mũm mĩm.
- Bàn tay của em bé trắng hồng.
d)
- Nụ cười của chị em tươi tắn.
- Nụ cười của anh em rạng rỡ.
- Nụ cười của chị em hiền lành.
Từ đồng nghĩa với từ xinh là :
Xinh xắn , đẹp đẽ , xinh tươi , ...
Tham khảo nha bạn !
^^
What is your name? (Bạn tên là gì?)
=>My name is Duong (Tôi tên là Dương)
How are you today? (Hôm nay bạn thế nào?)
=>I am very good today.(Hôm nay tôi rất khỏe).
Nếu đúng mong bạn kick
What is your name ? ( Bạn tên là gì ?)
=> My name is .................( Tôi tên là .............)
How are you today ? ( Hôm nay bạn thế nào ?) ( Hôm nay bạn có khoẻ không ?)
=> I'm fine , thanks .
I'm fine , thank you.(Tôi khoẻ cảm ơn )
Xấu, đen, xấu, héo
GIẢI THÍCH CÁC BƯỚC GIẢI
- Từ đồng nghĩa với từ đẹp là: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ,.. -Từ đồng nghĩa với từ to lớn là: vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng, ... - Từ đồng nghĩa với từ học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc,...
- Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng. -Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.
- Từ đồng nghĩa với từ đẹp là: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ,..
- Đồng nghĩa với từ tươi : tươi tắn, tươi tỉnh