">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2021

cổ xưa nhé

 Chúc bạn hok tốt

7 tháng 5 2021

già nhuỗm bạn nhé

26 tháng 11 2017

-  dai dẳng, gan góc, lì lợm

- nhụt chí, nản lòng

26 tháng 11 2017

Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng

Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù

k mk nha

20 tháng 2 2022

a)Đồng nghĩa với từ chia rẽ :

chia cách ; riêng biệt , chia cắt. 

b)trái nghĩa với từ vui vẻ

 buồn bã , khổ đau , chán nản . 

20 tháng 2 2022

a,chia cắt b,buồn bã

20 tháng 1 2022

- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... 

20 tháng 1 2022
từ trái nghĩa là: độc ác,
8 tháng 2 2019

tuừ đòng nghĩa với chậm là muộn

từ đồng nghĩa với lễ độ là lễ phép

8 tháng 2 2019

nhanh

3 tháng 12 2019

dong nghia voi tu ben chi la :kien tri,can cu,dai dang,gan goc,li lom

22 tháng 11 2017

a) Vị tha, tốt bụng, 

b) phũ phàng

c) năng nổ, hăng say

d) ko nhiệt tình

16 tháng 11 2021

hiu quạnh,vắng teo, vắng ngắt,hiu hắt.

          tích cho chị nha kb luôn hok tốt

16 tháng 11 2021

 Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ “vắng ngắt”

Vắng vẻ

- Hiu quạnh

- Vắng teo

Hiên ngang

Bất khuất

@Cỏ

#Forever

Đồng nghĩa: Đối tác

Chiều nay tôi sẽ cùng chủ tịch đến gặp đối tác.

Trái nghĩa: Kẻ thù

Khi cãi nhau, bạn cần định hướng để sau đó bạn không những không có kẻ thù mà còn có thêm một người bạn.

@Nghệ Mạt

#cua

8 tháng 11 2021

đồng nghĩa: bạn hữu.         câu: Bạn hữu đồng nghĩa với bạn bè.

trái nghĩa: thù địch              câu: Thù địch trái nghĩa với bạn bè.

8 tháng 6 2018

- 5 từ đồng nghĩa với râm ran: ri rỉ, ríu rít, rả riết, rộn rã, ràn rạt

- 5 từ đồng nghĩa với nguyên vẹn: vẹn toàn, nguyên lành, vẹn nguyên, còn nguyên, không đổi

- 5 từ đồng nghĩa với cảm động: xúc động, phấn khích, xúc cảm, rung động, bồi hồi

p/s nha! mk nghĩ z thôi!

8 tháng 6 2018

râm ran:nôn nao,ríu rít,rạo rực,rộn rã, ríu ran

nguyên vẹn:nguyên lành,vẹn nguyên,lành lặn,lành lẽ ,toàn vẹn

cảm động:súc động, rung động, mềm lòng ,thương,....