Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng
Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù
k mk nha
a)Đồng nghĩa với từ chia rẽ :
chia cách ; riêng biệt , chia cắt.
b)trái nghĩa với từ vui vẻ
buồn bã , khổ đau , chán nản .
- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
Hướng dẫn giải:
- Tự tôn, tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang, bất khuất.
Hướng dẫn giải:
- tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,tự cao, ngay thẳng, chính trực, ngay thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm.
học giỏi nha
tuừ đòng nghĩa với chậm là muộn
từ đồng nghĩa với lễ độ là lễ phép
hiu quạnh,vắng teo, vắng ngắt,hiu hắt.
tích cho chị nha kb luôn hok tốt
Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ “vắng ngắt”
- Vắng vẻ
- Hiu quạnh
- Vắng teo
cổ xưa nhé
Chúc bạn hok tốt
già nhuỗm bạn nhé