Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
từ đồng nghĩa:Lễ độ,lịch sự,lễ nghĩa
Từ trái nghĩa:Hỗn láo,xấc xược,mất dạy
5 từ cùng nghĩa với chủ đề sức khỏe:
1. Sức bền
2. Thể lực
3. Sự khỏe mạnh
4. Dinh dưỡng
5. Y tế
5 từ trái nghĩa với chủ đề sức khỏe:
1. Bệnh tật
2. Tình trạng suy dinh dưỡng
3. Cơ thể yếu ớt
4. Đau đớn
5. Chấn thương
a)Gan dạ, gan góc, gan lì.
b) Hèn nhát, nhút nhát, nhát chết.
c)
- Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh.
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
a, gan lì, bạo gan, quả cảm.
b, nhút nhát, hèn nhát, nhát gan
c,
Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. ...
Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con. ...
Có cứng mới đứng đầu gió.
a) anh dũng, can đảm, gan dạ
b) nhát gan, hèn nhát, yếu hèn
c) giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
Lửa thử vàng gian nan thử sức
a, gan dạ, anh dũng, bản lĩnh.
b, nhát gan, hèn nhát, nhút nhát.
c,
+, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.
+, Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải có sức.
- Từ cùng nghĩa: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt . - Thành ngữ: Vào sinh ra tử, Gan vàng dạ sắt.
REFER
Từ cùng nghĩa: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,
Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...
Cùng nghĩa : dũng mãnh , gan dạ , ....
Trái nghĩa : nhút nhát , hèn nhát ,....
mênh mông
rộng lớn
mênh mông